1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được tổng hợp chi tiết với đầy đủ pinyin và Hànzi. Từ vựng được sắp xếp từng chủ đề thú vị, giúp quá trình học tập của bạn dễ dàng và thuận tiện hơn.
Tại sao bạn nên học tiếng Trung?
Tiếng Trung là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Lựa chọn học tiếng Trung là một quyết định sáng suốt nếu:
- Bạn muốn mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh ra nước ngoài
- Bạn muốn mở rộng lộ trình thăng tiến công việc trong các doanh nghiệp của người Trung
- Bạn muốn tìm hiểu thêm về nền văn hóa lâu đời, ẩm thực, con người,… của quốc gia hơn 1.4 tỷ dân
Nếu là người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, bạn hãy ưu tiên ghi nhớ những từ vựng có tần suất sử dụng thường xuyên. Sau đó, từ từ nâng cao trình độ của bản thân bằng cách mở rộng thêm vốn từ.
Hiện nay, khả năng tiếng Trung thường được đánh giá và xếp hạng theo chứng chỉ HSK. Tùy thuộc vào nhu cầu, bạn có thể tự học hoặc đăng ký học tại các trung tâm và hoạch định một lộ trình riêng biệt cho chính mình.
Một số phương pháp học từ vựng tiếng trung cơ bản
Để có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo, trước hết bạn phải có vốn từ vựng cơ bản. Khác với tiếng Anh, chữ Hán là ngôn ngữ tượng hình với kết cấu là các bộ thủ khá trừu tượng.
Do đó, với nhiều người, việc học chữ Hán là một thử thách khá lớn, Tuy nhiên, đây không phải là một trở ngại nếu bạn có một phương pháp học phù hợp.
Dưới đây là các cách thức học từ vựng được sử dụng phổ biến nhất:
Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề
Thông thường, khi học theo giáo trình, kết cấu bài giảng sẽ xoay quanh một chủ đề nhất định. Và đương nhiên, từ vựng bạn được tiếp nhận sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau chẳng hạn như nhóm từ vựng về các loại trái cây, các loại món ăn,..
Học từ vựng tiếng trung cơ bản theo bộ thủ
Mỗi chữ Hán được cấu tạo từ một hoặc nhiều bộ thủ khác nhau. Chỉ cần thay đổi một vài nét cơ bản, chúng có thể tạo thành những từ ngữ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
Học theo bộ thủ là cách thức ghi nhớ các từ vựng có những điểm chung trong thành tố cấu thành. Chẳng hạn như chữ mã: 马 (con ngựa), chữ ma: 妈 (mẹ), chữ ma: 吗 (không, đặt cuối câu dùng để hỏi),… đều có chung bộ mã.
Học từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày qua phim, truyện
Khi đạt được một trình độ nhất định, bạn có thể chủ động học từ vựng tiếng trung thông qua phim, truyện,… Cách thức này kết hợp với giải trí, khiến việc học tập trở nên thú vị hơn.
1000 từ vựng tiếng trung cơ bản
Dưới đây là tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu. Bạn có thể tham khảo để ôn tập và nâng cao vốn từ vựng một cách hiệu quả.
1/ Chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản
- 你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 不客气 (Bú kèqì) – Không có gì
- 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
- 对不起 (Duìbùqǐ) – Xin lỗi
- 是 (Shì) – Phải
- 不是 (Búshì) – Không phải
- 我 (Wǒ) – Tôi
- 你 (Nǐ) – Bạn
- 他 (Tā) – Anh ấy/Hắn
- 她 (Tā) – Cô ấy/Cô
- 它 (Tā) – Nó
- 的 (De) – Của
- 这 (Zhè) – Cái này
- 那 (Nà) – Cái kia
- 什么 (Shénme) – Cái gì
- 时候 (Shíhou) – Khi nào
- 在 (Zài) – Ở
- 很 (Hěn) – Rất
- 很 (Hěn) – Rất
2/ Chủ đề 2: Giới thiệu bản thân
- 我叫 (Wǒ jiào) – Tôi tên là
- 你叫什么名字 (Nǐ jiào shénme míngzi) – Bạn tên gì?
- 来自 (Láizi) – Đến từ
- 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
- 英语 (Yīngyǔ) – Tiếng Anh
- 会说 (Huì shuō) – Biết nói
- 一点 (Yīdiǎn) – Một ít
- 多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu
- 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
- 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
- 请 (Qǐng) – Xin
- 给 (Gěi) – Cho
- 水 (Shuǐ) – Nước
- 茶 (Chá) – Trà
- 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
- 吃 (Chī) – Ăn
- 饭 (Fàn) – Cơm
- 餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng
- 很好 (Hěn hǎo) – Rất tốt
- 喜欢 (Xǐhuan) – ThíchDự án mớ
3/ Chủ đề 3: Địa điểm
- 路标 (lùbiāo) – Biển chỉ dẫn
- 指南针 (zhǐnánzhēn) – La bàn
- 路线 (lùxiàn) – Lộ trình, tuyến đường
- 马路 (mǎlù) – Đường phố
- 步行街 (bùxíng jiē) – Phố đi bộ
- 地图 (dìtú) – Bản đồ
- 地方 (dìfāng) – Địa điểm
- 街道 (jiēdào) – Đường phố
- 位置 (wèizhi) – Vị trí
- 方向 (fāngxiàng) – Hướng đi
- 路口 (lùkǒu) – Ngã tư đường
- 十字路口 (shízì lùkǒu) – Ngã tư
- 大街 (dàjiē) – Đại lộ
- 小巷 (xiǎo xiàng) – Ngõ nhỏ
- 市中心 (shì zhōngxīn) – Trung tâm thành phố
- 地铁站 (dìtiězhàn) – Trạm xe điện ngầm
- 公交车站 (gōngjiāo chē zhàn) – Bến xe buýt
- 火车站 (huǒchē zhàn) – Ga xe lửa
- 机场 (jīchǎng) – Sân bay
- 港口 (gǎngkǒu) – Cảng biển
- 公园 (gōngyuán) – Công viên
- 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
- 餐馆 (cānguǎn) – Nhà hàng
- 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
- 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
- 学校 (xuéxiào) – Trường học
- 图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện
- 邮局 (yóujú) – Bưu điện
- 警察局 (jǐngchájú) – Đồn cảnh sát
- 旅游景点 (lǚyóu jǐngdiǎn) – Điểm du lịch
- 博物馆 (bówùguǎn) – Bảo tàng
- 场所 (chǎngsuǒ) – Địa điểm
- 路程 (lùchéng) – Khoảng cách
- 景色 (jǐngsè) – Phong cảnh
- 游客中心 (yóukè zhōngxīn) – Trung tâm du khách
- 地形 (dìxíng) – Địa hình
- 拐角处 (guǎijiǎo chù) – Góc đường
- 紧邻 (jǐnlín) – Gần kề
- 街角 (jiējiǎo) – Góc phố
- 驾驶 (jiàshǐ) – Lái xe
- 乘坐 (chéngzuò) – Đi bằng phương tiện
- 步行 (bùxíng) – Đi bộ
- 导航 (dǎoháng) – Định vị, dẫn đường
- 路费 (lùfèi) – Chi phí đi lại
- 行政中心 (xíngzhèng zhōngxīn) – Trung tâm hành chính
- 观光客中心 (guānguāng kè zhōngxīn) – Trung tâm khách du lịch
- 餐厅 (cāntīng) – Nhà hàng
- 咖啡馆 (kāfēiguǎn) – Quán cà phê
- 公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ) – Nhà vệ sinh công cộng
- 自助服务台 (zìzhù fúwù tái) – Quầy dịch vụ tự phục vụ
4/ Chủ đề 4: Mua sắm
- 颜色 (Yánsè) – Màu sắc
- 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
- 黑色 (Hēisè) – Màu đen
- 白色 (Báisè) – Màu trắng
- 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam
- 黄色 (Huángsè) – Màu vàng
- 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
- 便宜 (Piànyi) – Rẻ
- 贵 (Guì) – Đắt
- 打折 (Dǎzhé) – Giảm giá
- 我想要 (Wǒ xiǎng yào) – Tôi muốn
- 衣服 (Yīfú) – Quần áo
- 裤子 (Kùzi) – Quần
- 裙子 (Qúnzi) – Váy
- 鞋子 (Xiézi) – Giày
- 帽子 (Mǎozi) – Mũ
- 包 (Bāo) – Túi
- 需要 (Xūyào) – Cần
- 不需要 (Bùxūyào) – Không cần
- 这个 (Zhège) – Cái này
- 那个 (Nàgè) – Cái kia
- 大 (Dà) – Lớn
- 小 (Xiǎo) – Nhỏ
- 多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một cái
- 我可以看看吗 (Wǒ kěyǐ kànkàn ma) – Tôi có thể xem không?
- 可以 (Kěyǐ) – Có thể
- 不可以 (Bù kěyǐ) – Không thể
- 好的 (Hǎo de) – Được rồi
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
5/ Chủ đề 5: Ẩm thực
- 吃饭 (Chīfàn) – Ăn cơm
- 我饿了 (Wǒ èle) – Tôi đói
- 我渴了 (Wǒ kěle) – Tôi khát
- 你吃了吗 (Nǐ chīle ma) – Bạn đã ăn chưa?
- 吃了吗 (Chīle ma) – Ăn gì đây?
- 米饭 (Mǐfàn) – Cơm
- 面条 (Miàntiáo) – Mì
- 肉 (Ròu) – Thịt
- 鱼 (Yú) – Cá
- 菜 (Cài) – Rau
- 水 (Shuǐ) – Nước
- 茶 (Chá) – Trà
- 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
- 牛奶 (Niúnǎi) – Sữa
- 水果 (Shuǐguǒ) – Trái cây
- 苹果 (Píngguǒ) – Táo
- 香蕉 (Xiāngjiao) – Chuối
- 橘子 (Júzi) – Quýt
- 葡萄 (Pútao) – Nho
- 好吃 (Hǎochī) – Ngon
- 不好吃 (Bù hǎochī) – Không ngon
- 贵 (Guì) – Đắt
- 便宜 (Piànyi) – Rẻ
- 我要 (Wǒ yào) – Tôi muốn
- 请 (Qǐng) – Xin
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
6/ Chủ đề 6: Giao thông
- 公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt
- 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
- 出租车 (Chūzūchē) – Taxi
- 去 (Qù) – Đi
- 来 (Lái) – Đến
- 走 (Zǒu) – Đi bộ
- 坐 (Zuò) – Ngồi
- 车 (Chē) – Xe
- 站 (Zhàn) – Trạm
- 下一站 (Xià yī zhàn) – Trạm tiếp theo
- 上车 (Shàngchē) – Lên xe
- 下车 (Xiàchē) – Xuống xe
- 票 (Piào) – Vé
- 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
- 多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một vé
- 请 (Qǐng) – Xin
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 迷路了 (Mílùle) – Lạc đường
- 帮帮我 (Bāng bāng wǒ) – Giúp tôi với
- 我要去 (Wǒ yào qù) – Tôi muốn đi
- 怎么去 (Zěnme qù) – Làm thế nào để đi
- 知道 (Zhīdào) – Biết
- 不知道 (Bù zhīdào) – Không biết
7/ Chủ đề 7: Nơi ở
- 多少钱一晚 (Duōshǎo qián yī wǎn) – Bao nhiêu tiền một đêm
- 我要预订房间 (Wǒ yào yùdìng fángjiān) – Tôi muốn đặt phòng
- 身份证 (Shēnfènzhèng) – Chứng minh nhân dân
- 登记 (Dēngjī) – Đăng ký
- 钥匙 (Yàoshi) – Chìa khóa
- 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
- 房间 (Fángjiān) – Phòng
- 床 (Chuang) – Giường
- 卫生间 (Wèishēnjiān) – Nhà vệ sinh
- 电视 (Diànshì) – Tivi
- Wi-Fi (Wàifài) – Wi-Fi
- 早餐 (Zǎocān) – Bữa sáng
- 退房 (Tuìfáng) – Trả phòng
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
8/ Chủ đề 8: Sức khỏe
- 好的 (Hǎo de) – Tốt
- 不好 (Bù hǎo) – Không tốt
- 我病了 (Wǒ bìngle) – Tôi bị ốm
- 头痛 (Tóutòng) – Đau đầu
- 肚子痛 (Dùzi tòng) – Đau bụng
- 发烧 (Fāshāo) – Sốt
- 感冒 (Gǎnmào) – Cảm lạnh
- 咳嗽 (Kēsou) – Ho
- 药 (Yào) – Thuốc
- 吃药 (Chī yào) – Uống thuốc
- 医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
- 护士 (Hùshì) – Y tá
- 医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện
- 感觉怎么样 (Gǎnjiào zěnmeyàng) – Bạn cảm thấy thế nào?
- 我很好 (Wǒ hěn hǎo) – Tôi rất khỏe
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
9/ Chủ đề 9: Số đếm và thời gian
- 零 (Líng) – Số không
- 一 (Yī) – Một
- 二 (Èr) – Hai
- 三 (Sān) – Ba
- 四 (Sì) – Bốn
- 五 (Wǔ) – Năm
- 六 (Liù) – Sáu
- 七 (Qī) – Bảy
- 八 (Bā) – Tám
- 九 (Jiǔ) – Chín
- 十 (Shí) – Mười
- 一百 (Yībài) – Một trăm
- 一千 (Yīqiān) – Một nghìn
- 几 (Jǐ) – Bao nhiêu
- 多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu
- 什么时候 (Shénme shíhou) – Khi nào
- 星期 (Xīngqī) – Thứ
- 星期一 (Xīngqī yī) – Thứ Hai
- 星期二 (Xīngqī èr) – Thứ Ba
- 星期三 (Xīngqī sān) – Thứ Tư
- 现在 (Xiànzài) – Bây giờ
- 早上 (Zǎoshang) – Buổi sáng
- 中午 (Zhōngwǔ) – Buổi trưa
- 晚上 (Wǎnshang) – Buổi tối
- 今天 (Jīntiān) – Hôm nay
- 明天 (Míngtiān) – Ngày mai
- 后天 (Hòutiān) – Hôm kia
10/ Chủ đề 10: Gia đình
- 家 (Jiā) – Gia đình
- 爷爷 (Yéye) – Ông nội
- 奶奶 (Nǎinai) – Bà nội
- 姥爷 (Lǎobà) – Ông ngoại
- 姥姥 (Lǎolao) – Bà ngoại
- 爸爸 (Bàba) – Bố
- 妈妈 (Māma) – Mẹ
- 儿子 (Èrzi) – Con trai
- 女儿 (Nǚ’ér) – Con gái
- 哥哥 (Gēge) – Anh trai
- 姐姐 (Jiějie) – Chị gái
- 弟弟 (Didi) – Em trai
- 妹妹 (Mèimei) – Em gái
- 叔叔 (Shūshu) – Chú
- 阿姨 (Āyí) – Dì
- 伯父 (Bófù) – Bác
- 伯母 (Bómǔ) – Thím
- 姑父 (Gūfù) – Chú ruột
- 姑姑 (Gūgu) – Dì ruột
- 妻子 (Qīzi) – Vợ
- 丈夫 (Zhàngfù) – Chồng
11/ Chủ đề 11: Màu sắc
- 透明 (Tòumíng) – Trong suốt
- 深色 (Shēnsè) – Màu tối
- 浅色 (Qiǎnsè) – Màu sáng
- 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
- 丑 (Chǒu) – Xấu
- 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
- 黑色 (Hēisè) – Màu đen
- 白色 (Báisè) – Màu trắng
- 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam
- 黄色 (Huángsè) – Màu vàng
- 绿色 (Lǜsè) – Màu xanh lá cây
- 紫色 (Zǐsè) – Màu tím
- 粉色 (Fěnsè) – Màu hồng
- 橙色 (Chéngsè) – Màu cam
- 灰色 (Huīsè) – Màu xám
12/ Chủ đề 12: Quốc gia và khu vực
- 亚洲 (Yàzhōu) – Châu Á
- 欧洲 (Ōuzhou) – Châu Âu
- 非洲 (Fēizhōu) – Châu Phi
- 美洲 (Měizhōu) – Châu Mỹ
- 南美洲 (Nán Měizhōu) – Nam Mỹ
- 北美洲 (Běi Měizhōu) – Bắc Mỹ
- 大洋洲 (Dà yángzhōu) – Châu Đại Dương
- 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
- 美国 (Měiguó) – Hoa Kỳ
- 英国 (Yīngguó) – Anh Quốc
- 法国 (Fàguó) – Pháp
- 日本 (Rìběn) – Nhật Bản
- 韩国 (Hánguó) – Hàn Quốc
- 澳大利亚 (Àozhōulìyà) – Úc
- 加拿大 (Jiānádà) – Canada
- 俄罗斯 (Éluósī) – Nga
- 德国 (Déguó) – Đức
- 意大利 (Yīdàlì) – Ý
- 西班牙 (Xībānniá) – Tây Ban Nha
- 巴西 (Bāxī) – Brazil
- 墨西哥 (Mòxīgē) – Mexico
- 印度 (Yìndù) – Ấn Độ
- 印度尼西亚 (Yìndùníxīyà) – Indonesia
- 泰国 (Tàiguó) – Thái Lan
- 越南 (Yuènàn) – Việt Nam
13/ Chủ đề 13: Trường học
- 学校 (Xuéxiào) – Trường học
- 学生 (Xuéshēng) – Học sinh
- 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
- 课堂 (Kètáng) – Lớp học
- 考试 (Kǎoshì) – Kiểm tra
- 成绩 (Chéngjī) – Điểm số
- 优秀 (Yōuxiù) – Xuất sắc
- 良好 (Liánghǎo) – Tốt
- 中等 (Zhōngděng) – Trung bình
- 及格 (Jígé) – Đạt
- 不及格 (Bù jígé) – Không đạt
- 毕业 (Bìyè) – Tốt nghiệp
- 书 (Shū) – Sách
- 笔 (Bǐ) – Bút
- 铅笔 (Qiān bǐ) – Bút chì
- 橡皮擦 (Xiàngpí cā) – Tẩy
- 尺子 (Chǐzi) – Thước kẻ
- 黑板 (Hēibǎn) – Bảng đen
- 白板 (Báibǎn) – Bảng trắng
- 学习 (Xuéxí) – Học tập
14/ Chủ đề 14: Nghề nghiệp
- 工作 (Gōngzuò) – Công việc
- 学生 (Xuéshēng) – Học sinh
- 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
- 农民 (Nóngmín) – Nông dân
- 工人 (Gōngrén) – Công nhân
- 商人 (Shāngrén) – Thương nhân
- 企业家 (Qǐyèjiā) – Doanh nhân
- 科学家 (Kēxuéjiā) – Nhà khoa học
- 艺术家 (Yìshùjiā) – Nghệ sĩ
- 医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
- 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
- 警察 (Jǐngchá) – Cảnh sát
- 律师 (Lǜshī) – Luật sư
- 工程师 (Gōngchéngshī) – Kỹ sư
- 厨师 (Chūshī) – Đầu bếp
- 服务员 (Fúwùyuán) – Nhân viên phục vụ
- 售货员 (Shòuhuòyuán) – Nhân viên bán hàng
- 记者 (Jìzhě) – Phóng viên
- 歌手 (Gēshǒu) – Ca sĩ
- 演员 (Yǎnyuán) – Diễn viên
- 运动员 (Yùndòngyuán) – Vận động viên
15/ Chủ đề 15: Thú cưng
- 宠物 (Chǒngwù) – Thú cưng
- 可爱 (Kěàiài) – Dễ thương
- 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
- 丑 (Chǒu) – Xấu
- 聪明 (Cōngmíng) – Thông minh
- 淘气 (Táoqì) – Nghịch ngợm
- 狗 (Gǒu) – Chó
- 猫 (Māo) – Mèo
- 鱼 (Yú) – Cá
- 鸟 (Niǎo) – Chim
- 兔子 (Tùzi) – Thỏ
- 仓鼠 (Cāngshǔ) – Hamster
- 乌龟 (Wūguī) – Rùa
- 鹦鹉 (Yīngwǔ) – Vẹt
- 喜欢 (Xǐhuan) – Thích
- 照顾 (Zhàogù) – Chăm sóc
- 喂食 (Wèishí) – Cho ăn
- 玩耍 (Wánshuǎ) – Chơi đùa
- 带出去散步 (Dài chūqù sǎnbù) – Dắt đi dạo
16/ Chủ đề 16: Giải trí
- 读书 (Dúshū) – Đọc sách
- 看电视 (Kàn diànshì) – Xem tivi
- 听音乐 (Tīng yīnyuè) – Nghe nhạc
- 电影 (Diànyǐng) – Phim điện ảnh
- 电视剧 (Diànshìjù) – Phim truyền hình
- 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc
- 歌曲 (Gēqǔ) – Bài hát
- 游戏 (Yóuxì) – Trò chơi
- 玩游戏 (Wán yóuxì) – Chơi trò chơi
- 唱歌 (Chàngge) – Hát
- 跳舞 (Tiàowǔ) – Nhảy múa
- 有趣 (Yǒuqù) – Thú vị
- 娱乐 (Yúlè) – Giải trí
- 放松 (Fàngsōng) – Thư giãn
- 享受 (Xiǎngshòu) – Thưởng thức
17/ Chủ đề 17: Du lịch
- 旅游 (Lǚyóu) – Du lịch
- 旅行 (Lǚxíng) – Du lịch
- 护照 (hùzhào) – Hộ chiếu
- 签证 (qiānzhèng) – Visa
- 机票 (jīpiào) – Vé máy bay
- 行李 (xínglǐ) – Hành lý
- 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
- 预订 (yùdìng) – Đặt chỗ
- 导游 (dǎoyóu) – Hướng dẫn viên du lịch
- 游客 (yóukè) – Du khách
- 景点 (jǐngdiǎn) – Điểm tham quan
- 景点 (Jiǎndiǎn) – Điểm tham quan
- 风景 (Fēngjǐng) – Phong cảnh
- 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
- 餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng
- 交通 (Jiāotong) – Giao thông
- 飞机 (Fēijī) – Máy bay
- 火车 (Huǒchē) – Tàu hỏa
- 汽车 (Qìchē) – Xe hơi
- 公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt
- 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
- 门票 (Ménpiào) – Vé vào cửa
- 护照 (Hùzhào) – Hộ chiếu
- 签证 (Qiànzhèng) – Thị thực
- 货币 (Huòbì) – Tiền tệ
- 购物 (Gòuwù) – Mua sắm
- 有趣 (Yǒuqù) – Thú vị
- 难忘 (Nánwàng) – Không thể nào quên
- 经历 (Jīnglì) – Trải nghiệm
- 地图 (dìtú) – Bản đồ
- 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
- 纪念品 (jìniànpǐn) – Quà lưu niệm
- 飞机 (fēijī) – Máy bay
- 火车 (huǒchē) – Tàu hỏa
- 公共汽车 (gōnggòng qìchē) – Xe buýt
- 出租车 (chūzūchē) – Taxi
- 地铁 (dìtiě) – Tàu điện ngầm
- 船 (chuán) – Tàu thuyền
- 路线 (lùxiàn) – Tuyến đường
- 海关 (hǎiguān) – Hải quan
18/ Chủ đề 18: Mùa trong năm
- 春天 (Chūntīan) – Mùa xuân
- 夏天 (Xiàtiān) – Mùa hè
- 秋天 (Qiūtiān) – Mùa thu
- 冬天 (Dōngtiān) – Mùa đông
- 温暖 (Wēnnuǎn) – Ấm áp
- 炎热 (Yánrè) – Nóng bức
- 凉爽 (Liángshuǎng) – Mát mẻ
- 寒冷 (Hánlěng) – Lạnh giá
- 花朵 (Huāduō) – Hoa
- 树木 (Shùmù) – Cây cối
- 雨 (Yǔ) – Mưa
- 雪 (Xuě) – Tuyết
- 阳光 (Yángguāng) – Ánh nắng mặt trời
- 美丽 (Měilì) – Đẹp
- 变化 (Biànhuà) – Thay đổi
19/ Chủ đề 19: Lễ hội
- 节日 (jiérì) – Lễ hội
- 节庆 (jiéqìng) – Ngày lễ
- 清明节 (qīngmíngjié) – Tết Thanh minh
- 中秋节 (zhōngqiūjié) – Tết Trung thu
- 春节 (chūnjié) – Tết Nguyên đán
- 除夕 (chúxī) – Đêm giao thừa
- 元宵节 (yuánxiāojié) – Tết Nguyên tiêu
- 端午节 (duānwǔjié) – Tết Dương lịch
- 腊八节 (làbājié) – Tết Lễ bát
- 元旦 (yuándàn) – Ngày Tết dương lịch
- 圣诞节 (shèngdànjié) – Giáng sinh
- 情人节 (qíngrénjié) – Valentine
- 劳动节 (láodòngjié) – Ngày Quốc tế lao động
- 儿童节 (értóngjié) – Ngày Quốc tế thiếu nhi
- 感恩节 (gǎn’ēnjié) – Ngày Tạ ơn
- 民俗 (mínsú) – Phong tục dân gian
- 喜庆 (xǐqìng) – Hân hoan, vui mừng
- 游乐园 (yóulèyuán) – Công viên giải trí
- 嘉年华 (jiāniánhuá) – Lễ hội, hội chợ
- 庙会 (miàohuì) – Hội chùa
- 传媒 (chuánméi) – Phương tiện truyền thông
- 庆祝 (qìngzhù) – Tổ chức, tổn tiếp
- 活动 (huódòng) – Hoạt động
- 庆典 (qìngdiǎn) – Lễ kỷ niệm
- 礼物 (lǐwù) – Quà tặng
- 聚会 (jùhuì) – Tụ họp, tiệc tùng
- 烟花 (yānhuā) – Pháo hoa
- 游行 (yóuxíng) – Diễu hành
- 音乐会 (yīnyuèhuì) – Hòa nhạc
- 表演 (biǎoyǎn) – Biểu diễn
- 演出 (yǎnchū) – Trình diễn, biểu diễn
- 灯笼 (dēnglong) – Đèn lồng
- 舞蹈 (wǔdǎo) – Nhảy múa
- 传统 (chuántǒng) – Truyền thống
- 饮食 (yǐnshí) – Ăn uống
- 饮料 (yǐnliào) – Đồ uống
- 餐桌 (cānzhuō) – Bàn ăn
- 餐具 (cānjù) – Đồ ăn dùng
- 祭祀 (jìsì) – Tế lễ, cúng tế
- 纪念日 (jìniànrì) – Ngày kỷ niệm
- 纪念品 (jìniànpǐn) – Đồ lưu niệm
- 狂欢 (kuánghuān) – Cuồng nhiệt, mừng rỡ
- 盛大 (shèngdà) – Long trọng, huy hoàng
- 联欢 (liánhuān) – Liên hoan
- 家庭聚会 (jiātíng jùhuì) – Tiệc tụ họp gia đình
- 社交活动 (shèjiāo huódòng) – Hoạt động xã hội
- 盛宴 (shèngyàn) – Tiệc tùng
- 节日气氛 (jiérì qìfēn) – Không khí lễ hội
- 宴会 (yànhuì) – Tiệc
- 祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng
20/ Chủ đề 20: Cơ thể người
- 头 (tóu) – Đầu
- 眼睛 (yǎnjīng) – Mắt
- 鼻子 (bízi) – Mũi
- 嘴巴 (zuǐbā) – Miệng
- 耳朵 (ěrduo) – Tai
- 牙齿 (yáchǐ) – Răng
- 舌头 (shétou) – Lưỡi
- 脸 (liǎn) – Mặt
- 头发 (tóufà) – Tóc
- 手 (shǒu) – Tay
- 手指 (shǒuzhǐ) – Ngón tay
- 手腕 (shǒuwàn) – Cổ tay
- 胳膊 (gēbo) – Cánh tay
- 肩膀 (jiānbǎng) – Vai
- 胸 (xiōng) – Ngực
- 腹部 (fùbù) – Bụng
- 腿 (tuǐ) – Chân
- 膝盖 (xīgài) – Đầu gối
- 脚 (jiǎo) – Bàn chân
- 脚趾 (jiǎozhǐ) – Ngón chân
- 后背 (hòubèi) – Lưng
- 腰 (yāo) – Eo
- 颈 (jǐng) – Cổ
- 喉咙 (hóulóng) – Họng
- 心脏 (xīnzàng) – Tim
- 肺 (fèi) – Phổi
- 肝 (gān) – Gan
- 肾 (shèn) – Thận
- 皮肤 (pífū) – Da
- 骨头 (gǔtou) – Xương
21/ Chủ đề 21: Tính cách
- 成熟 (chéngshú) – Trưởng thành
- 幼稚 (yòuzhì) – Trẻ con
- 耐心 (nàixīn) – Kiên nhẫn
- 热情 (rèqíng) – Nhiệt tình
- 懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng
- 勤奋 (qínfèn) – Chăm chỉ
- 友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện
- 开朗 (kāilǎng) – Hồn nhiên, vui vẻ
- 温柔 (wēnróu) – Dịu dàng
- 大方 (dàfāng) – Hào phóng
- 幽默 (yōumò) – Hài hước
- 乐观 (lèguān) – Lạc quan
- 悲观 (bēiguān) – Bi quan
- 细心 (xìxīn) – Tỉ mỉ, chu đáo
- 粗心 (cūxīn) – Sơ ý
- 细腻 (xìnì) – Tinh tế, tỉ mỉ
- 随和 (suíhé) – Dễ tính
- 固执 (gùzhí) – Bướng bỉnh
- 懂事 (dǒngshì) – Hiểu biết, sáng suốt
- 独立 (dúlì) – Độc lập
- 合作 (hézuò) – Hợp tác
- 好奇 (hàoqí) – Tò mò
- 好胜 (hàoshèng) – Thích thắng
- 自私 (zìsī) – Ích kỷ
- 慷慨 (kāngkǎi) – Rộng lượng, hào phóng
- 谦虚 (qiānxū) – Khiêm tốn
- 虚荣 (xūróng) – Kiêu căng
- 犹豫 (yóuyù) – Do dự
- 坚定 (jiāndìng) – Kiên định
- 顽固 (wángù) – Cứng đầu
- 隐私 (yǐnsī) – Kín đáo, riêng tư
- 严谨 (yánjǐn) – Nghiêm túc
- 冷静 (lěngjìng) – Bình tĩnh
- 冲动 (chōngdòng) – Hấp tấp, bốc đồng
- 害羞 (hàixiū) – Ngượng ngùng
- 自信 (zìxìn) – Tự tin
- 谨慎 (jǐnshèn) – Cẩn thận
- 大胆 (dàdǎn) – Can đảm
- 内向 (nèixiàng) – Nội tâm
- 外向 (wàixiàng) – Hướng ngoại
- 诚实 (chéngshí) – Thật thà
- 虚伪 (xūwěi) – Giả dối
- 耿直 (gěngzhí) – Ngay thẳng
- 圆滑 (yuánhuá) – Mềm mại, lưu loát
- 正直 (zhèngzhí) – Trung thực
- 善良 (shànliáng) – Thiện lương
- 恶劣 (èliè) – Xấu xa, tàn ác
- 随意 (suíyì) – Tùy ý
- 轻浮 (qīngfú) – Nhẹ dạ, không chân thật
- 沉默寡言 (chénmò guǎyán) – Ít nói, trầm lặng
22/ Chủ đề 22: Cảm xúc
- 高兴 (gāoxìng) – Vui vẻ
- 快乐 (kuàilè) – Hạnh phúc
- 开心 (kāixīn) – Vui vẻ
- 幸福 (xìngfú) – Hạnh phúc
- 愉快 (yúkuài) – Vui sướng
- 安心 (ānxīn) – An tâm
- 安慰 (ānwèi) – An ủi
- 烦恼 (fánnǎo) – Phiền não
- 担心 (dānxīn) – Lo lắng
- 焦虑 (jiāolǜ) – Lo lắng
- 不安 (bù’ān) – Bất an
- 难过 (nánguò) – Buồn
- 伤心 (shāngxīn) – Đau lòng
- 悲伤 (bēishāng) – Buồn bã
- 失望 (shīwàng) – Thất vọng
- 沮丧 (jǔsàng) – Chán nản
- 满意 (mǎnyì) – Hài lòng
- 舒服 (shūfu) – Dễ chịu
- 放松 (fàngsōng) – Thư giãn
- 平静 (píngjìng) – Bình tĩnh
- 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
- 恐惧 (kǒngjù) – Sợ hãi
- 害怕 (hàipà) – Sợ hãi
- 惊讶 (jīngyà) – Ngạc nhiên
- 惊喜 (jīngxǐ) – Ngạc nhiên và vui mừng
- 惊恐 (jīngkǒng) – Hoảng sợ
- 羞耻 (xiūchǐ) – Xấu hổ
- 尴尬 (gāngà) – Cảm thấy ngượng ngùng
- 兴奋 (xīngfèn) – Hào hứng
- 激动 (jīdòng) – Xúc động
- 紧张 (jǐnzhāng) – Hồi hộp
- 吃惊 (chījīng) – Ngạc nhiên
- 喜爱 (xǐ’ài) – Yêu thích
- 喜欢 (xǐhuān) – Thích
- 厌恶 (yànwù) – Ghét
- 感激 (gǎnjī) – Biết ơn
- 感动 (gǎndòng) – Cảm động
- 重视 (zhòngshì) – Coi trọng
- 冷漠 (lěngmò) – Lạnh lùng
- 热情 (rèqíng) – Nhiệt tình
- 友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện
- 敬佩 (jìngpèi) – Ngưỡng mộ
- 嫉妒 (jídù) – Ghen tỵ
- 压力 (yālì) – Áp lực
- 责任感 (zérèn gǎn) – Tinh thần trách nhiệm
- 自豪感 (zìháogǎn) – Tự hào
- 羞愧 (xiūkuì) – Xấu hổ
- 欣赏 (xīnshǎng) – Tán dương
- 满足 (mǎnzú) – Thỏa mãn
- 幽默 (yōumò) – Hài hước
23/ Chủ đề 23: Học tập
- 学生 (xuéshēng) – Học sinh
- 词典 (cídiǎn) – Từ điển
- 语法 (yǔfǎ) – Ngữ pháp
- 听力 (tīnglì) – Kỹ năng nghe
- 口语 (kǒuyǔ) – Kỹ năng nói
- 阅读 (yuèdú) – Kỹ năng đọc
- 写作 (xiězuò) – Kỹ năng viết
- 练习 (liànxí) – Luyện tập
- 书 (shū) – Sách
- 笔 (bǐ) – Bút
- 铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì
- 橡皮 (xiàngpí) – Tẩy
- 本子 (běnzi) – Vở
- 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa
- 作业 (zuòyè) – Bài tập
- 课桌 (kèzhuō) – Bàn học
- 椅子 (yǐzi) – Ghế
- 黑板 (hēibǎn) – Bảng đen
- 白板 (báibǎn) – Bảng trắng
- 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
- 计算器 (jìsuànqì) – Máy tính bỏ túi
- 考试 (kǎoshì) – Thi
- 成绩 (chéngjì) – Điểm số
- 课堂 (kètáng) – Giờ học
- 课间休息 (kèjiān xiūxi) – Giờ nghỉ giải lao
- 实验 (shíyàn) – Thí nghiệm
24/ Chủ đề 24: Đồ dùng gia đình
- 家具 (jiājù) – Đồ nội thất
- 电视 (diànshì) – Tivi
- 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
- 微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng
- 炉灶 (lúzào) – Bếp
- 烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng
- 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
- 热水器 (rèshuǐqì) – Máy nước nóng
- 空调 (kōngtiáo) – Điều hòa không khí
- 风扇 (fēngshàn) – Quạt điện
- 吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi
- 吹风机 (chuīfēngjī) – Máy sấy tóc
- 电吹风 (diàn chuīfēng) – Máy sấy tóc điện
- 熨斗 (yùndǒu) – Bàn ủi
- 桌子 (zhuōzi) – Bàn
- 椅子 (yǐzi) – Ghế
- 床 (chuáng) – Giường
- 沙发 (shāfā) – Ghế sofa
- 书架 (shūjià) – Kệ sách
- 衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo
- 鞋架 (xiéjià) – Giá để giày
- 灯 (dēng) – Đèn
- 镜子 (jìngzi) – Gương
- 钟 (zhōng) – Đồng hồ
- 电池 (diànchí) – Pin
- 电线 (diànxiàn) – Dây điện
- 插座 (chāzuò) – Ổ cắm điện
- 开关 (kāiguān) – Công tắc điện
- 阳台 (yángtái) – Ban công
- 烟囱 (yāncōng) – Ống khói
- 地板 (dìbǎn) – Sàn nhà
- 屋顶 (wūdǐng) – Mái nhà
- 窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa sổ
- 地毯 (dìtǎn) – Thảm trải sàn
- 咖啡机 (kāfēijī) – Máy pha cà phê
- 热水壶 (rèshuǐhú) – Ấm đun nước
- 酒柜 (jiǔguì) – Tủ rượu
- 电饭煲 (diàn fànbāo) – Nồi cơm điện
- 碗碟 (wǎndié) – Bát đĩa
- 刀具 (dāojù) – Dao kéo
- 厨具 (chújù) – Đồ dùng nhà bếp
- 垃圾桶 (lèsètǒng) – Thùng rác
- 毛巾 (máojīn) – Khăn tắm
- 牙刷 (yáshuā) – Bàn chải đánh răng
- 牙膏 (yágāo) – Kem đánh răng
- 香薰灯 (xiāngxūndēng) – Đèn thơm
- 柜子 (guìzi) – Tủ
- 盆子 (pénzi) – Chậu rửa
- 水龙头 (shuǐlóngtóu) – Vòi nước
- 浴缸 (yùgāng) – Bồn tắm
25/ Chủ đề 25: Thể thao
- 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
- 自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp
- 滑板 (huábǎn) – Trượt ván
- 滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết
- 冲浪 (chōnglàng) – Lướt sóng
- 高尔夫球 (gāo’ěrfūqiú) – Golf
- 足球 (zúqiú) – Bóng đá
- 篮球 (lánqiú) – Bóng rổ
- 网球 (wǎngqiú) – Quần vợt
- 乒乓球 (pīngpāngqiú) – Bóng bàn
- 排球 (páiqiú) – Bóng chuyền
- 赛车 (sàichē) – Đua xe
- 跳高 (tiàogāo) – Nhảy cao
- 跳远 (tiàoyuǎn) – Nhảy xa
- 拳击 (quánjī) – Quyền Anh
- 摔跤 (shuāijiāo) – Đấu vật
- 武术 (wǔshù) – Võ thuật
- 棒球 (bàngqiú) – Bóng chày
- 游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội
- 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
- 跳水 (tiàoshuǐ) – Nhảy xuống nước
- 射箭 (shèjiàn) – Bắn cung
- 曲棍球 (qūgùnqiú) – Quần vợt gỗ
- 拍球 (pāiqiú) – Cầu lông
- 射击 (shèjī) – Bắn súng
- 垒球 (lěiqiú) – Bóng chày Mỹ
- 马术 (mǎshù) – Đua ngựa
- 自由搏击 (zìyóu bójī) – MMA
- 滑水 (huáshuǐ) – Lướt ván nước
- 钓鱼 (diàoyú) – Câu cá
- 骑马 (qímǎ) – Cưỡi ngựa
- 爬山 (páshān) – Leo núi
- 风筝 (fēngzheng) – Diều
- 滑翔伞 (huáxiáng sǎn) – Dù lượn
- 跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù
- 跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa
- 步行 (bùxíng) – Đi bộ
- 壁球 (bìqiú) – Bóng tường
- 竞走 (jìngzǒu) – Điền kinh đi nhanh
- 铁人三项 (tiěrén sānxiàng) – Ironman
- 滑雪双板 (huáxuě shuāngbǎn) – Trượt tuyết đôi
- 拳击搏击 (quánjī bójī) – Quyền Anh MMA
- 举重 (jǔzhòng) – Cử tạ
- 赛艇 (sàitǐng) – Chèo thuyền
- 雪车 (xuěchē) – Bob xe trượt tuyết
26/ Chủ đề 26: Công việc
- 工作 (gōngzuò) – Công việc
- 办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng
- 同事 (tóngshì) – Đồng nghiệp
- 经理 (jīnglǐ) – Giám đốc
- 老板 (lǎobǎn) – Sếp
- 员工 (yuángōng) – Nhân viên
- 会议 (huìyì) – Cuộc họp
- 项目 (xiàngmù) – Dự án
- 报告 (bàogào) – Báo cáo
- 文件 (wénjiàn) – Tài liệu
- 合同 (hétóng) – Hợp đồng
- 工资 (gōngzī) – Lương
- 加班 (jiābān) – Làm thêm giờ
- 休假 (xiūjià) – Nghỉ phép
- 职位 (zhíwèi) – Chức vụ
- 应聘 (yìngpìn) – Ứng tuyển
- 面试 (miànshì) – Phỏng vấn
- 培训 (péixùn) – Đào tạo
- 任务 (rènwu) – Nhiệm vụ
- 目标 (mùbiāo) – Mục tiêu
27/ Chủ đề 27: Công nghệ
- 手机 (shǒujī) – Điện thoại di động
- 平板电脑 (píngbǎn diànnǎo) – Máy tính bảng
- 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
- 笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop
- 软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm
- 硬件 (yìngjiàn) – Phần cứng
- 数据 (shùjù) – Dữ liệu
- 文件 (wénjiàn) – Tập tin
- 下载 (xiàzài) – Tải xuống
- 上传 (shàngchuán) – Tải lên
- 网络 (wǎngluò) – Mạng internet
- 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email
- 网站 (wǎngzhàn) – Trang web
- 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng
- 互联网 (hùliánwǎng) – Internet
- 社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – Mạng xã hội
- 视频 (shìpín) – Video
- 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
- 电池 (diànchí) – Pin
- 插头 (chātóu) – Phích cắm
28/ Chủ đề 28: Thiên nhiên
- 自然 (zìrán) – Thiên nhiên
- 花 (huā) – Hoa
- 树 (shù) – Cây
- 草 (cǎo) – Cỏ
- 叶子 (yèzi) – Lá
- 天空 (tiānkōng) – Bầu trời
- 太阳 (tàiyáng) – Mặt trời
- 月亮 (yuèliàng) – Mặt trăng
- 星星 (xīngxing) – Ngôi sao
- 山 (shān) – Núi
- 海 (hǎi) – Biển
- 湖 (hú) – Hồ
- 河 (hé) – Sông
- 森林 (sēnlín) – Rừng
- 沙漠 (shāmò) – Sa mạc
- 草原 (cǎoyuán) – Thảo nguyên
- 动物 (dòngwù) – Động vật
- 鸟 (niǎo) – Chim
- 鱼 (yú) – Cá
- 虫 (chóng) – Côn trùng
29/ Chủ đề 29: Trái cây
- 水果 (shuǐguǒ) – Hoa quả
- 樱桃 (yīngtáo) – Anh đào
- 柚子 (yòuzi) – Bưởi
- 橘子 (júzi) – Quýt
- 榴莲 (liúlián) – Sầu riêng
- 荔枝 (lìzhī) – Vải
- 火龙果 (huǒlóngguǒ) – Thanh long
- 青梅 (qīngméi) – Mận xanh
- 枇杷 (pípá) – Mận Trung Quốc
- 桑葚 (sāngshèn) – Dâu ta
- 苹果 (píngguǒ) – Táo
- 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối
- 橙子 (chéngzi) – Cam
- 葡萄 (pútáo) – Nho
- 草莓 (cǎoméi) – Dâu tây
- 西瓜 (xīguā) – Dưa hấu
- 梨子 (lízi) – Lê
- 桃子 (táozi) – Đào
- 柠檬 (níngméng) – Chanh
- 芒果 (mángguǒ) – Xoài
- 李子 (lǐzi) – Mận
- 猕猴桃 (míhóu táo) – Kiwi
- 果汁 (guǒzhī) – Nước trái cây
- 果酱 (guǒjiàng) – Mứt trái cây
- 水蜜桃 (shuǐmìtáo) – Đào lộn
- 芭蕉 (bājiāo) – Chuối
- 葡萄柚 (pútáoyòu) – Bưởi
- 樱桃番茄 (yīngtáofānqié) – Cà chua cherry
- 枇杷 (pípá) – Mận
- 果仁 (guǒrén) – Hạt trái cây
- 橙汁 (chéngzhī) – Nước cam
- 橙皮 (chéngpí) – Vỏ cam
- 西瓜子 (xīguāzǐ) – Hạt dưa hấu
- 西红柿 (xīhóngshì) – Cà chua
- 草莓酱 (cǎoméijiàng) – Mứt dâu tây
- 黑莓 (hēiméi) – Dâu đen
- 蓝莓 (lánméi) – Dâu tây xanh
- 柠檬汁 (níngméngzhī) – Nước chanh
- 芒果干 (mángguǒ gān) – Mứt xoài
- 榴莲肉 (liúlián ròu) – Thịt sầu riêng
- 橘子皮 (júzi pí) – Vỏ quýt
- 樱桃树 (yīngtáo shù) – Cây anh đào
- 红毛丹 (hóngmáodān) – Mãng cầu xiêm
- 火龙果汁 (huǒlóngguǒ zhī) – Nước thanh long
- 火龙果皮 (huǒlóngguǒ pí) – Vỏ thanh long
- 橙子皮 (chéngzi pí) – Vỏ cam
- 葡萄籽 (pútáo zǐ) – Hạt nho
- 杨桃 (yángtáo) – Khế
- 番石榴 (fānshíliú) – Đào lộn
- 黑莓果汁 (hēiméi guǒzhī) – Nước dâu đen
30/ Chủ đề 30: Hoa
- 花 (huā) – Hoa
- 花瓣 (huābàn) – Cánh hoa
- 花店 (huādiàn) – Cửa hàng hoa
- 花束 (huāshù) – Bó hoa
- 花香 (huāxiāng) – Hương hoa
- 玫瑰 (méiguī) – Hoa hồng
- 向日葵 (xiàngrìkuí) – Hoa hướng dương
- 桃花 (táohuā) – Hoa đào
- 花朵 (huāduǒ) – Bông hoa
- 花园 (huāyuán) – Vườn hoa
- 鲜花 (xiānhuā) – Hoa tươi
- 花卉 (huāhuì) – Cây hoa
- 百合 (bǎihé) – Hoa Lily
- 牡丹 (mǔdān) – Hoa mẫu đơn
- 樱花 (yīnghuā) – Hoa anh đào
- 菊花 (júhuā) – Hoa cúc
- 兰花 (lánhuā) – Hoa lan
- 郁金香 (yùjīnxiāng) – Hoa tulip
- 花蕾 (huālěi) – Nụ hoa
- 花粉 (huāfěn) – Phấn hoa
- 花梗 (huāgěng) – Thân hoa
- 花枝 (huāzhī) – Cành hoa
- 花径 (huājìng) – Lối đi trong vườn hoa
- 花期 (huāqī) – Thời gian nở hoa
- 花色 (huāsè) – Màu sắc hoa
- 花繁叶茂 (huāfán yèmào) – Hoa lá rợp
- 花心 (huāxīn) – Trái tim hoa
- 花草 (huācǎo) – Hoa cỏ
- 花苞 (huābāo) – Búp hoa
- 花蜜 (huāmì) – Mật hoa
- 花露水 (huālùshuǐ) – Nước hoa
- 花期 (huāqī) – Mùa hoa
- 花池 (huāchí) – Ao hoa
- 花柱 (huāzhù) – Nhụy hoa
- 花名 (huāmíng) – Tên hoa
- 花市 (huāshì) – Thị trường hoa
- 花环 (huāhuán) – Vòng hoa
- 花盆 (huāpén) – Chậu hoa
- 花灯 (huādēng) – Đèn lồng hoa
- 花间 (huājiān) – Giữa những bông hoa
- 花丛 (huācóng) – Bụi hoa
- 花瓶 (huāpíng) – Lọ hoa
- 花瓣飘落 (huābàn piāoluò) – Cánh hoa rơi
- 花材 (huācái) – Chất liệu hoa
- 花市 (huāshì) – Chợ hoa
- 花径 (huājìng) – Đường đi trong vườn hoa
- 花冠 (huāguān) – Vương miện hoa
- 花蜜酒 (huāmìjiǔ) – Rượu mật hoa
- 花农 (huānóng) – Nông dân trồng hoa
30/ Chủ đề 30: Mỹ phẩm
- 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
- 防晒霜 (fángshàishuāng) – Kem chống nắng
- 口红 (kǒuhóng) – Son môi
- 睫毛膏 (jiémáogāo) – Mascara
- 眉笔 (méibǐ) – Chì kẻ mày
- 眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt
- 腮红 (sāihóng) – Phấn má hồng
- 粉底 (fěndǐ) – Kem nền
- 散粉 (sàn fěn) – Phấn phủ
- 唇膏 (chúngāo) – Son dưỡng môi
- 卸妆油 (xièzhuāngyóu) – Dầu tẩy trang
- 化妆刷 (huàzhuāngshuā) – Bộ cọ trang điểm
- 化妆包 (huàzhuāngbāo) – Túi đựng mỹ phẩm
- 美容 (měiróng) – Làm đẹp
- 护肤品 (hùfūpǐn) – Sản phẩm chăm sóc da
- 面霜 (miànshuāng) – Kem dưỡng da
- 洗面奶 (xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt
- 眼霜 (yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt
- 化妆水 (huàzhuāngshuǐ) – Toner
- 面膜 (miànmó) – Mặt nạ
- 精华液 (jīnghuáyè) – Tinh chất
31/ Chủ đề 31: Động từ cơ bản
- 做 (zuò) – Làm
- 学习 (xuéxí) – Học tập
- 笑 (xiào) – Cười
- 哭 (kū) – Khóc
- 走 (zǒu) – Đi, đi bộ
- 站 (zhàn) – Đứng
- 坐 (zuò) – Ngồi
- 报告 (bàogào) – Báo cáo
- 写 (xiě) – Viết
- 画 (huà) – Vẽ
- 洗 (xǐ) – Rửa
- 吃 (chī) – Ăn
- 喝 (hē) – Uống
- 看 (kàn) – Xem, nhìn
- 睡觉 (shuìjiào) – Ngủ
- 工作 (gōngzuò) – Làm việc
- 学 (xué) – Học
- 玩 (wán) – Chơi, vui chơi
- 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
- 跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa
- 游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội
- 唱歌 (chànggē) – Hát
- 跳跃 (tiàoyuè) – Nhảy nhót
- 打扫 (dǎsǎo) – Dọn dẹp
- 教 (jiào) – Dạy, giảng dạy
- 存钱 (cúnqián) – Tiết kiệm tiền
- 花钱 (huāqián) – Tiêu tiền
- 爬山 (páshān) – Leo núi
- 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
- 滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết
- 放松 (fàngsōng) – Thư giãn
- 打电话 (dǎ diànhuà) – Gọi điện thoại
- 发邮件 (fā yóujiàn) – Gửi email
- 打游戏 (dǎ yóuxì) – Chơi game
- 喂养 (wèiyǎng) – Nuôi dưỡng
- 照顾 (zhàogù) – Chăm sóc
- 购物 (gòuwù) – Mua sắm
- 准备 (zhǔnbèi) – Chuẩn bị
- 结婚 (jiéhūn) – Kết hôn
- 离开 (líkāi) – Rời khỏi
- 到达 (dàodá) – Đến nơi
- 帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
- 开车 (kāichē) – Lái xe
- 骑车 (qíchē) – Đi xe đạp
- 飞行 (fēixíng) – Bay
- 跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù
- 理解 (lǐjiě) – Hiểu
- 分享 (fēnxiǎng) – Chia sẻ
- 拍照 (pāizhào) – Chụp ảnh
- 祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng
32/ Chủ đề 32: Tính từ cơ bản
- 灰暗 (huī àn) – Tối tăm
- 清澈 (qīngchè) – Trong và sáng
- 混浊 (hùn zhuó) – Đục
- 丰富 (fēngfù) – Phong phú
- 空旷 (kōngkuàng) – Rộng rãi
- 狭窄 (xiázhǎi) – Hẹp
- 好听 (hǎotīng) – Dễ nghe
- 难听 (nántīng) – Khó nghe
- 好闻 (hǎowén) – Dễ ngửi
- 难闻 (nánwén) – Khó chịu
- 清新 (qīngxīn) – Tươi mát
- 浑浊 (húnzhuó) – Đục đắng
- 清脆 (qīngcuì) – Dễ nghe
- 高 (gāo) – Cao
- 矮 (ǎi) – Thấp
- 大 (dà) – Lớn
- 小 (xiǎo) – Nhỏ
- 新 (xīn) – Mới
- 旧 (jiù) – Cũ
- 快 (kuài) – Nhanh
- 慢 (màn) – Chậm
- 热 (rè) – Nóng
- 冷 (lěng) – Lạnh
- 好 (hǎo) – Tốt
- 坏 (huài) – Xấu
- 漂亮 (piàoliang) – Đẹp
- 丑 (chǒu) – Xấu xí
- 难 (nán) – Khó
- 容易 (róngyì) – Dễ
- 干净 (gānjìng) – Sạch sẽ
- 脏 (zāng) – Bẩn
- 甜 (tián) – Ngọt
- 苦 (kǔ) – Đắng
- 辣 (là) – Cay
- 酸 (suān) – Chua
- 甜美 (tiánměi) – Dịu dàng
- 苍白 (cāngbái) – Trắng bệch
- 红润 (hóng rùn) – Màu hồng
- 刺激 (cìjī) – Kích thích
- 沉闷 (chénmèn) – Ẩm ương
- 轻松 (qīngsōng) – Nhẹ nhàng
- 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
- 平静 (píngjìng) – Bình tĩnh
- 喧闹 (xuānnào) – Ồn ào
- 安静 (ānjìng) – Yên tĩnh
- 疲劳 (píláo) – Mệt mỏi
- 充满 (chōngmǎn) – Đầy đủ
- 空虚 (kōngxū) – Trống rỗng
- 活跃 (huóyuè) – Sôi nổi
- 懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng
Kết luận
1000 từ vựng tiếng trung cơ bản là công cụ hữu ích giúp bạn chinh phục tiếng Hán một cách dễ dàng. Tham khảo và luyện tập thường xuyên để mở rộng vốn từ nhanh chóng.