1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được tổng hợp chi tiết với đầy đủ pinyin và Hànzi. Từ vựng được sắp xếp từng chủ đề thú vị, giúp quá trình học tập của bạn dễ dàng và thuận tiện hơn.

Tại sao bạn nên học tiếng Trung?

Tiếng Trung là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Lựa chọn học tiếng Trung là một quyết định sáng suốt nếu:

  • Bạn muốn mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh ra nước ngoài
  • Bạn muốn mở rộng lộ trình thăng tiến công việc trong các doanh nghiệp của người Trung
  • Bạn muốn tìm hiểu thêm về nền văn hóa lâu đời, ẩm thực, con người,… của quốc gia hơn 1.4 tỷ dân

Nếu là người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, bạn hãy ưu tiên ghi nhớ những từ vựng có tần suất sử dụng thường xuyên. Sau đó, từ từ nâng cao trình độ của bản thân bằng cách mở rộng thêm vốn từ.

từ vựng tiếng trung
Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ sử dụng rộng rãi nhất

Hiện nay, khả năng tiếng Trung thường được đánh giá và xếp hạng theo chứng chỉ HSK. Tùy thuộc vào nhu cầu, bạn có thể tự học hoặc đăng ký học tại các trung tâm và hoạch định một lộ trình riêng biệt cho chính mình.

Một số phương pháp học từ vựng tiếng trung cơ bản

Để có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo, trước hết bạn phải có vốn từ vựng cơ bản. Khác với tiếng Anh, chữ Hán là ngôn ngữ tượng hình với kết cấu là các bộ thủ khá trừu tượng.

Do đó, với nhiều người, việc học chữ Hán là một thử thách khá lớn, Tuy nhiên, đây không phải là một trở ngại nếu bạn có một phương pháp học phù hợp.

Dưới đây là các cách thức học từ vựng được sử dụng phổ biến nhất:

Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề

Thông thường, khi học theo giáo trình, kết cấu bài giảng sẽ xoay quanh một chủ đề nhất định. Và đương nhiên, từ vựng bạn được tiếp nhận sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau chẳng hạn như nhóm từ vựng về các loại trái cây, các loại món ăn,..

Học từ vựng tiếng trung cơ bản theo bộ thủ

Mỗi chữ Hán được cấu tạo từ một hoặc nhiều bộ thủ khác nhau. Chỉ cần thay đổi một vài nét cơ bản, chúng có thể tạo thành những từ ngữ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

học tiếng trung cơ bản
Học tiếng Trung theo bộ thủ

Học theo bộ thủ là cách thức ghi nhớ các từ vựng có những điểm chung trong thành tố cấu thành. Chẳng hạn như chữ mã: 马 (con ngựa), chữ ma: 妈 (mẹ), chữ ma: 吗 (không, đặt cuối câu dùng để hỏi),… đều  có chung bộ mã.

Học từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày qua phim, truyện

Khi đạt được một trình độ nhất định, bạn có thể chủ động học từ vựng tiếng trung thông qua phim, truyện,… Cách thức này kết hợp với giải trí, khiến việc học tập trở nên thú vị hơn.

tiếng trung cơ bản
Học tiếng Trung thông qua phim truyện

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

Dưới đây là tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu. Bạn có thể tham khảo để ôn tập và nâng cao vốn từ vựng một cách hiệu quả.

1/ Chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản

  1. 你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào
  2. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  3. 不客气 (Bú kèqì) – Không có gì
  4. 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
  5. 对不起 (Duìbùqǐ) – Xin lỗi
  6. 是 (Shì) – Phải
  7. 不是 (Búshì) – Không phải
  8. 我 (Wǒ) – Tôi
  9. 你 (Nǐ) – Bạn
  10. 他 (Tā) – Anh ấy/Hắn
  11. 她 (Tā) – Cô ấy/Cô
  12. 它 (Tā) – Nó
  13. 的 (De) – Của
  14. 这 (Zhè) – Cái này
  15. 那 (Nà) – Cái kia
  16. 什么 (Shénme) – Cái gì
  17. 时候 (Shíhou) – Khi nào
  18. 在 (Zài) – Ở
  19. 很 (Hěn) – Rất
  20. 很 (Hěn) – Rất

2/ Chủ đề 2: Giới thiệu bản thân

học tiếng trung cơ bản nhất
Học tiếng Trung chủ điểm giới thiệu bản thân
  1. 我叫 (Wǒ jiào) – Tôi tên là
  2. 你叫什么名字 (Nǐ jiào shénme míngzi) – Bạn tên gì?
  3. 来自 (Láizi) – Đến từ
  4. 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
  5. 英语 (Yīngyǔ) – Tiếng Anh
  6. 会说 (Huì shuō) – Biết nói
  7. 一点 (Yīdiǎn) – Một ít
  8. 多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu
  9. 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
  10. 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
  11. 请 (Qǐng) – Xin
  12. 给 (Gěi) – Cho
  13. 水 (Shuǐ) – Nước
  14. 茶 (Chá) – Trà
  15. 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
  16. 吃 (Chī) – Ăn
  17. 饭 (Fàn) – Cơm
  18. 餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng
  19. 很好 (Hěn hǎo) – Rất tốt
  20. 喜欢 (Xǐhuan) – ThíchDự án mớ

3/ Chủ đề 3: Địa điểm

  1. 路标 (lùbiāo) – Biển chỉ dẫn
  2. 指南针 (zhǐnánzhēn) – La bàn
  3. 路线 (lùxiàn) – Lộ trình, tuyến đường
  4. 马路 (mǎlù) – Đường phố
  5. 步行街 (bùxíng jiē) – Phố đi bộ
  6. 地图 (dìtú) – Bản đồ
  7. 地方 (dìfāng) – Địa điểm
  8. 街道 (jiēdào) – Đường phố
  9. 位置 (wèizhi) – Vị trí
  10. 方向 (fāngxiàng) – Hướng đi
  11. 路口 (lùkǒu) – Ngã tư đường
  12. 十字路口 (shízì lùkǒu) – Ngã tư
  13. 大街 (dàjiē) – Đại lộ
  14. 小巷 (xiǎo xiàng) – Ngõ nhỏ
  15. 市中心 (shì zhōngxīn) – Trung tâm thành phố
  16. 地铁站 (dìtiězhàn) – Trạm xe điện ngầm
  17. 公交车站 (gōngjiāo chē zhàn) – Bến xe buýt
  18. 火车站 (huǒchē zhàn) – Ga xe lửa
  19. 机场 (jīchǎng) – Sân bay
  20. 港口 (gǎngkǒu) – Cảng biển
  21. 公园 (gōngyuán) – Công viên
  22. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
  23. 餐馆 (cānguǎn) – Nhà hàng
  24. 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
  25. 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
  26. 学校 (xuéxiào) – Trường học
  27. 图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện
  28. 邮局 (yóujú) – Bưu điện
  29. 警察局 (jǐngchájú) – Đồn cảnh sát
  30. 旅游景点 (lǚyóu jǐngdiǎn) – Điểm du lịch
  31. 博物馆 (bówùguǎn) – Bảo tàng
  32. 场所 (chǎngsuǒ) – Địa điểm
  33. 路程 (lùchéng) – Khoảng cách
  34. 景色 (jǐngsè) – Phong cảnh
  35. 游客中心 (yóukè zhōngxīn) – Trung tâm du khách
  36. 地形 (dìxíng) – Địa hình
  37. 拐角处 (guǎijiǎo chù) – Góc đường
  38. 紧邻 (jǐnlín) – Gần kề
  39. 街角 (jiējiǎo) – Góc phố
  40. 驾驶 (jiàshǐ) – Lái xe
  41. 乘坐 (chéngzuò) – Đi bằng phương tiện
  42. 步行 (bùxíng) – Đi bộ
  43. 导航 (dǎoháng) – Định vị, dẫn đường
  44. 路费 (lùfèi) – Chi phí đi lại
  45. 行政中心 (xíngzhèng zhōngxīn) – Trung tâm hành chính
  46. 观光客中心 (guānguāng kè zhōngxīn) – Trung tâm khách du lịch
  47. 餐厅 (cāntīng) – Nhà hàng
  48. 咖啡馆 (kāfēiguǎn) – Quán cà phê
  49. 公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ) – Nhà vệ sinh công cộng
  50. 自助服务台 (zìzhù fúwù tái) – Quầy dịch vụ tự phục vụ

4/ Chủ đề 4: Mua sắm

  1. 颜色 (Yánsè) – Màu sắc
  2. 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
  3. 黑色 (Hēisè) – Màu đen
  4. 白色 (Báisè) – Màu trắng
  5. 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam
  6. 黄色 (Huángsè) – Màu vàng
  7. 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
  8. 便宜 (Piànyi) – Rẻ
  9. 贵 (Guì) – Đắt
  10. 打折 (Dǎzhé) – Giảm giá
  11. 我想要 (Wǒ xiǎng yào) – Tôi muốn
  12. 衣服 (Yīfú) – Quần áo
  13. 裤子 (Kùzi) – Quần
  14. 裙子 (Qúnzi) – Váy
  15. 鞋子 (Xiézi) – Giày
  16. 帽子 (Mǎozi) – Mũ
  17. 包 (Bāo) – Túi
  18. 需要 (Xūyào) – Cần
  19. 不需要 (Bùxūyào) – Không cần
  20. 这个 (Zhège) – Cái này
  21. 那个 (Nàgè) – Cái kia
  22. 大 (Dà) – Lớn
  23. 小 (Xiǎo) – Nhỏ
  24. 多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một cái
  25. 我可以看看吗 (Wǒ kěyǐ kànkàn ma) – Tôi có thể xem không?
  26. 可以 (Kěyǐ) – Có thể
  27. 不可以 (Bù kěyǐ) – Không thể
  28. 好的 (Hǎo de) – Được rồi
  29. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  30. 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

5/ Chủ đề 5: Ẩm thực

từ vựng tiếng trung theo chủ đề
Tiếng Trung theo chủ đề món ăn
  1. 吃饭 (Chīfàn) – Ăn cơm
  2. 我饿了 (Wǒ èle) – Tôi đói
  3. 我渴了 (Wǒ kěle) – Tôi khát
  4. 你吃了吗 (Nǐ chīle ma) – Bạn đã ăn chưa?
  5. 吃了吗 (Chīle ma) – Ăn gì đây?
  6. 米饭 (Mǐfàn) – Cơm
  7. 面条 (Miàntiáo) – Mì
  8. 肉 (Ròu) – Thịt
  9. 鱼 (Yú) – Cá
  10. 菜 (Cài) – Rau
  11.      水 (Shuǐ) – Nước
  12. 茶 (Chá) – Trà
  13. 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
  14. 牛奶 (Niúnǎi) – Sữa
  15. 水果 (Shuǐguǒ) – Trái cây
  16. 苹果 (Píngguǒ) – Táo
  17. 香蕉 (Xiāngjiao) – Chuối
  18. 橘子 (Júzi) – Quýt
  19. 葡萄 (Pútao) – Nho
  20. 好吃 (Hǎochī) – Ngon
  21. 不好吃 (Bù hǎochī) – Không ngon
  22. 贵 (Guì) – Đắt
  23. 便宜 (Piànyi) – Rẻ
  24. 我要 (Wǒ yào) – Tôi muốn
  25. 请 (Qǐng) – Xin
  26. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

6/ Chủ đề 6: Giao thông

các từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày
Các từ vựng tiếng Trung về giao thông
  1. 公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt
  2. 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
  3. 出租车 (Chūzūchē) – Taxi
  4. 去 (Qù) – Đi
  5. 来 (Lái) – Đến
  6. 走 (Zǒu) – Đi bộ
  7. 坐 (Zuò) – Ngồi
  8. 车 (Chē) – Xe
  9. 站 (Zhàn) – Trạm
  10. 下一站 (Xià yī zhàn) – Trạm tiếp theo
  11.      上车 (Shàngchē) – Lên xe
  12. 下车 (Xiàchē) – Xuống xe
  13. 票 (Piào) – Vé
  14. 多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
  15. 多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một vé
  16. 请 (Qǐng) – Xin
  17. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  18. 迷路了 (Mílùle) – Lạc đường
  19. 帮帮我 (Bāng bāng wǒ) – Giúp tôi với
  20. 我要去 (Wǒ yào qù) – Tôi muốn đi
  21. 怎么去 (Zěnme qù) – Làm thế nào để đi
  22. 知道 (Zhīdào) – Biết
  23. 不知道 (Bù zhīdào) – Không biết

7/ Chủ đề 7: Nơi ở

  1. 多少钱一晚 (Duōshǎo qián yī wǎn) – Bao nhiêu tiền một đêm
  2. 我要预订房间 (Wǒ yào yùdìng fángjiān) – Tôi muốn đặt phòng
  3. 身份证 (Shēnfènzhèng) – Chứng minh nhân dân
  4. 登记 (Dēngjī) – Đăng ký
  5. 钥匙 (Yàoshi) – Chìa khóa
  6. 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
  7. 房间 (Fángjiān) – Phòng
  8. 床 (Chuang) – Giường
  9. 卫生间 (Wèishēnjiān) – Nhà vệ sinh
  10. 电视 (Diànshì) – Tivi
  11.      Wi-Fi (Wàifài) – Wi-Fi
  12. 早餐 (Zǎocān) – Bữa sáng
  13. 退房 (Tuìfáng) – Trả phòng
  14. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  15. 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

8/ Chủ đề 8: Sức khỏe

  1. 好的 (Hǎo de) – Tốt
  2. 不好 (Bù hǎo) – Không tốt
  3. 我病了 (Wǒ bìngle) – Tôi bị ốm
  4. 头痛 (Tóutòng) – Đau đầu
  5. 肚子痛 (Dùzi tòng) – Đau bụng
  6. 发烧 (Fāshāo) – Sốt
  7. 感冒 (Gǎnmào) – Cảm lạnh
  8. 咳嗽 (Kēsou) – Ho
  9. 药 (Yào) – Thuốc
  10. 吃药 (Chī yào) – Uống thuốc
  11.      医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
  12. 护士 (Hùshì) – Y tá
  13. 医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện
  14. 感觉怎么样 (Gǎnjiào zěnmeyàng) – Bạn cảm thấy thế nào?
  15. 我很好 (Wǒ hěn hǎo) – Tôi rất khỏe
  16. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  17. 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

9/ Chủ đề 9: Số đếm và thời gian

từ vựng tiếng trung cơ bản
Từ vựng tiếng Trung về số đếm
  1. 零 (Líng) – Số không
  2. 一 (Yī) – Một
  3. 二 (Èr) – Hai
  4. 三 (Sān) – Ba
  5. 四 (Sì) – Bốn
  6. 五 (Wǔ) – Năm
  7. 六 (Liù) – Sáu
  8. 七 (Qī) – Bảy
  9. 八 (Bā) – Tám
  10. 九 (Jiǔ) – Chín
  11.      十 (Shí) – Mười
  12. 一百 (Yībài) – Một trăm
  13. 一千 (Yīqiān) – Một nghìn
  14. 几 (Jǐ) – Bao nhiêu
  15. 多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu
  16. 什么时候 (Shénme shíhou) – Khi nào
  17. 星期 (Xīngqī) – Thứ
  18. 星期一 (Xīngqī yī) – Thứ Hai
  19. 星期二 (Xīngqī èr) – Thứ Ba
  20. 星期三 (Xīngqī sān) – Thứ Tư
  21. 现在 (Xiànzài) – Bây giờ
  22. 早上 (Zǎoshang) – Buổi sáng
  23. 中午 (Zhōngwǔ) – Buổi trưa
  24. 晚上 (Wǎnshang) – Buổi tối
  25. 今天 (Jīntiān) – Hôm nay
  26. 明天 (Míngtiān) – Ngày mai
  27. 后天 (Hòutiān) – Hôm kia

10/ Chủ đề 10: Gia đình

  1. 家 (Jiā) – Gia đình
  2. 爷爷 (Yéye) – Ông nội
  3. 奶奶 (Nǎinai) – Bà nội
  4. 姥爷 (Lǎobà) – Ông ngoại
  5. 姥姥 (Lǎolao) – Bà ngoại
  6. 爸爸 (Bàba) – Bố
  7. 妈妈 (Māma) – Mẹ
  8. 儿子 (Èrzi) – Con trai
  9. 女儿 (Nǚ’ér) – Con gái
  10. 哥哥 (Gēge) – Anh trai
  11.      姐姐 (Jiějie) – Chị gái
  12. 弟弟 (Didi) – Em trai
  13. 妹妹 (Mèimei) – Em gái
  14. 叔叔 (Shūshu) – Chú
  15. 阿姨 (Āyí) – Dì
  16. 伯父 (Bófù) – Bác
  17. 伯母 (Bómǔ) – Thím
  18. 姑父 (Gūfù) – Chú ruột
  19. 姑姑 (Gūgu) – Dì ruột
  20. 妻子 (Qīzi) – Vợ
  21. 丈夫 (Zhàngfù) – Chồng

11/ Chủ đề 11: Màu sắc

học tiếng hàn cơ bản
Các màu sắc trong tiếng Trung
  1. 透明 (Tòumíng) – Trong suốt
  2. 深色 (Shēnsè) – Màu tối
  3. 浅色 (Qiǎnsè) – Màu sáng
  4. 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
  5. 丑 (Chǒu) – Xấu
  6. 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
  7. 黑色 (Hēisè) – Màu đen
  8. 白色 (Báisè) – Màu trắng
  9. 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam
  10. 黄色 (Huángsè) – Màu vàng
  11.      绿色 (Lǜsè) – Màu xanh lá cây
  12. 紫色 (Zǐsè) – Màu tím
  13. 粉色 (Fěnsè) – Màu hồng
  14. 橙色 (Chéngsè) – Màu cam
  15. 灰色 (Huīsè) – Màu xám

12/ Chủ đề 12: Quốc gia và khu vực

  1. 亚洲 (Yàzhōu) – Châu Á
  2. 欧洲 (Ōuzhou) – Châu Âu
  3. 非洲 (Fēizhōu) – Châu Phi
  4. 美洲 (Měizhōu) – Châu Mỹ
  5. 南美洲 (Nán Měizhōu) – Nam Mỹ
  6. 北美洲 (Běi Měizhōu) – Bắc Mỹ
  7. 大洋洲 (Dà yángzhōu) – Châu Đại Dương
  8. 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
  9. 美国 (Měiguó) – Hoa Kỳ
  10. 英国 (Yīngguó) – Anh Quốc
  11. 法国 (Fàguó) – Pháp
  12. 日本 (Rìběn) – Nhật Bản
  13. 韩国 (Hánguó) – Hàn Quốc
  14. 澳大利亚 (Àozhōulìyà) – Úc
  15. 加拿大 (Jiānádà) – Canada
  16. 俄罗斯 (Éluósī) – Nga
  17. 德国 (Déguó) – Đức
  18. 意大利 (Yīdàlì) – Ý
  19. 西班牙 (Xībānniá) – Tây Ban Nha
  20. 巴西 (Bāxī) – Brazil
  21. 墨西哥 (Mòxīgē) – Mexico
  22. 印度 (Yìndù) – Ấn Độ
  23. 印度尼西亚 (Yìndùníxīyà) – Indonesia
  24. 泰国 (Tàiguó) – Thái Lan
  25. 越南 (Yuènàn) – Việt Nam

13/ Chủ đề 13: Trường học

  1. 学校 (Xuéxiào) – Trường học
  2. 学生 (Xuéshēng) – Học sinh
  3. 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
  4. 课堂 (Kètáng) – Lớp học
  5. 考试 (Kǎoshì) – Kiểm tra
  6. 成绩 (Chéngjī) – Điểm số
  7. 优秀 (Yōuxiù) – Xuất sắc
  8. 良好 (Liánghǎo) – Tốt
  9. 中等 (Zhōngděng) – Trung bình
  10. 及格 (Jígé) – Đạt
  11.      不及格 (Bù jígé) – Không đạt
  12. 毕业 (Bìyè) – Tốt nghiệp
  13. 书 (Shū) – Sách
  14. 笔 (Bǐ) – Bút
  15. 铅笔 (Qiān bǐ) – Bút chì
  16. 橡皮擦 (Xiàngpí cā) – Tẩy
  17. 尺子 (Chǐzi) – Thước kẻ
  18. 黑板 (Hēibǎn) – Bảng đen
  19. 白板 (Báibǎn) – Bảng trắng
  20. 学习 (Xuéxí) – Học tập

14/ Chủ đề 14: Nghề nghiệp

từ vựng tiếng trung cơ bản nhất
Từ vựng tiếng Trung về công việc, nghề nghiệp
  1. 工作 (Gōngzuò) – Công việc
  2. 学生 (Xuéshēng) – Học sinh
  3. 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
  4. 农民 (Nóngmín) – Nông dân
  5. 工人 (Gōngrén) – Công nhân
  6. 商人 (Shāngrén) – Thương nhân
  7. 企业家 (Qǐyèjiā) – Doanh nhân
  8. 科学家 (Kēxuéjiā) – Nhà khoa học
  9. 艺术家 (Yìshùjiā) – Nghệ sĩ
  10. 医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
  11.      老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
  12. 警察 (Jǐngchá) – Cảnh sát
  13. 律师 (Lǜshī) – Luật sư
  14. 工程师 (Gōngchéngshī) – Kỹ sư
  15. 厨师 (Chūshī) – Đầu bếp
  16. 服务员 (Fúwùyuán) – Nhân viên phục vụ
  17. 售货员 (Shòuhuòyuán) – Nhân viên bán hàng
  18. 记者 (Jìzhě) – Phóng viên
  19. 歌手 (Gēshǒu) – Ca sĩ
  20. 演员 (Yǎnyuán) – Diễn viên
  21. 运动员 (Yùndòngyuán) – Vận động viên

15/ Chủ đề 15: Thú cưng

  1. 宠物 (Chǒngwù) – Thú cưng
  2. 可爱 (Kěàiài) – Dễ thương
  3. 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
  4. 丑 (Chǒu) – Xấu
  5. 聪明 (Cōngmíng) – Thông minh
  6. 淘气 (Táoqì) – Nghịch ngợm
  7. 狗 (Gǒu) – Chó
  8. 猫 (Māo) – Mèo
  9. 鱼 (Yú) – Cá
  10. 鸟 (Niǎo) – Chim
  11.      兔子 (Tùzi) – Thỏ
  12. 仓鼠 (Cāngshǔ) – Hamster
  13. 乌龟 (Wūguī) – Rùa
  14. 鹦鹉 (Yīngwǔ) – Vẹt
  15. 喜欢 (Xǐhuan) – Thích
  16. 照顾 (Zhàogù) – Chăm sóc
  17. 喂食 (Wèishí) – Cho ăn
  18. 玩耍 (Wánshuǎ) – Chơi đùa
  19. 带出去散步 (Dài chūqù sǎnbù) – Dắt đi dạo

16/ Chủ đề 16: Giải trí

  1. 读书 (Dúshū) – Đọc sách
  2. 看电视 (Kàn diànshì) – Xem tivi
  3. 听音乐 (Tīng yīnyuè) – Nghe nhạc
  4. 电影 (Diànyǐng) – Phim điện ảnh
  5. 电视剧 (Diànshìjù) – Phim truyền hình
  6. 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc
  7. 歌曲 (Gēqǔ) – Bài hát
  8. 游戏 (Yóuxì) – Trò chơi
  9. 玩游戏 (Wán yóuxì) – Chơi trò chơi
  10. 唱歌 (Chàngge) – Hát
  11.      跳舞 (Tiàowǔ) – Nhảy múa
  12. 有趣 (Yǒuqù) – Thú vị
  13. 娱乐 (Yúlè) – Giải trí
  14. 放松 (Fàngsōng) – Thư giãn
  15. 享受 (Xiǎngshòu) – Thưởng thức

17/ Chủ đề 17: Du lịch

  1. 旅游 (Lǚyóu) – Du lịch
  2. 旅行 (Lǚxíng) – Du lịch
  3. 护照 (hùzhào) – Hộ chiếu
  4. 签证 (qiānzhèng) – Visa
  5. 机票 (jīpiào) – Vé máy bay
  6. 行李 (xínglǐ) – Hành lý
  7. 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
  8. 预订 (yùdìng) – Đặt chỗ
  9. 导游 (dǎoyóu) – Hướng dẫn viên du lịch
  10. 游客 (yóukè) – Du khách
  11. 景点 (jǐngdiǎn) – Điểm tham quan
  12. 景点 (Jiǎndiǎn) – Điểm tham quan
  13. 风景 (Fēngjǐng) – Phong cảnh
  14. 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
  15. 餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng
  16. 交通 (Jiāotong) – Giao thông
  17. 飞机 (Fēijī) – Máy bay
  18. 火车 (Huǒchē) – Tàu hỏa
  19. 汽车 (Qìchē) – Xe hơi
  20.      公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt
  21. 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
  22. 门票 (Ménpiào) – Vé vào cửa
  23. 护照 (Hùzhào) – Hộ chiếu
  24. 签证 (Qiànzhèng) – Thị thực
  25. 货币 (Huòbì) – Tiền tệ
  26. 购物 (Gòuwù) – Mua sắm
  27. 有趣 (Yǒuqù) – Thú vị
  28. 难忘 (Nánwàng) – Không thể nào quên
  29. 经历 (Jīnglì) – Trải nghiệm
  30. 地图 (dìtú) – Bản đồ
  31. 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
  32. 纪念品 (jìniànpǐn) – Quà lưu niệm
  33. 飞机 (fēijī) – Máy bay
  34. 火车 (huǒchē) – Tàu hỏa
  35. 公共汽车 (gōnggòng qìchē) – Xe buýt
  36. 出租车 (chūzūchē) – Taxi
  37. 地铁 (dìtiě) – Tàu điện ngầm
  38. 船 (chuán) – Tàu thuyền
  39. 路线 (lùxiàn) – Tuyến đường
  40. 海关 (hǎiguān) – Hải quan

18/ Chủ đề 18: Mùa trong năm

học tiếng trung cơ bản theo từng chủ đề
Các mùa trong năm trong Tiếng Trung
  1. 春天 (Chūntīan) – Mùa xuân
  2. 夏天 (Xiàtiān) – Mùa hè
  3. 秋天 (Qiūtiān) – Mùa thu
  4. 冬天 (Dōngtiān) – Mùa đông
  5. 温暖 (Wēnnuǎn) – Ấm áp
  6. 炎热 (Yánrè) – Nóng bức
  7. 凉爽 (Liángshuǎng) – Mát mẻ
  8. 寒冷 (Hánlěng) – Lạnh giá
  9. 花朵 (Huāduō) – Hoa
  10. 树木 (Shùmù) – Cây cối
  11.      雨 (Yǔ) – Mưa
  12. 雪 (Xuě) – Tuyết
  13. 阳光 (Yángguāng) – Ánh nắng mặt trời
  14. 美丽 (Měilì) – Đẹp
  15. 变化 (Biànhuà) – Thay đổi

19/ Chủ đề 19: Lễ hội

  1. 节日 (jiérì) – Lễ hội
  2. 节庆 (jiéqìng) – Ngày lễ
  3. 清明节 (qīngmíngjié) – Tết Thanh minh
  4. 中秋节 (zhōngqiūjié) – Tết Trung thu
  5. 春节 (chūnjié) – Tết Nguyên đán
  6. 除夕 (chúxī) – Đêm giao thừa
  7. 元宵节 (yuánxiāojié) – Tết Nguyên tiêu
  8. 端午节 (duānwǔjié) – Tết Dương lịch
  9. 腊八节 (làbājié) – Tết Lễ bát
  10. 元旦 (yuándàn) – Ngày Tết dương lịch
  11.      圣诞节 (shèngdànjié) – Giáng sinh
  12. 情人节 (qíngrénjié) – Valentine
  13. 劳动节 (láodòngjié) – Ngày Quốc tế lao động
  14. 儿童节 (értóngjié) – Ngày Quốc tế thiếu nhi
  15. 感恩节 (gǎn’ēnjié) – Ngày Tạ ơn
  16. 民俗 (mínsú) – Phong tục dân gian
  17. 喜庆 (xǐqìng) – Hân hoan, vui mừng
  18. 游乐园 (yóulèyuán) – Công viên giải trí
  19. 嘉年华 (jiāniánhuá) – Lễ hội, hội chợ
  20. 庙会 (miàohuì) – Hội chùa
  21. 传媒 (chuánméi) – Phương tiện truyền thông
  22. 庆祝 (qìngzhù) – Tổ chức, tổn tiếp
  23. 活动 (huódòng) – Hoạt động
  24. 庆典 (qìngdiǎn) – Lễ kỷ niệm
  25. 礼物 (lǐwù) – Quà tặng
  26. 聚会 (jùhuì) – Tụ họp, tiệc tùng
  27. 烟花 (yānhuā) – Pháo hoa
  28. 游行 (yóuxíng) – Diễu hành
  29. 音乐会 (yīnyuèhuì) – Hòa nhạc
  30. 表演 (biǎoyǎn) – Biểu diễn
  31. 演出 (yǎnchū) – Trình diễn, biểu diễn
  32. 灯笼 (dēnglong) – Đèn lồng
  33. 舞蹈 (wǔdǎo) – Nhảy múa
  34. 传统 (chuántǒng) – Truyền thống
  35. 饮食 (yǐnshí) – Ăn uống
  36. 饮料 (yǐnliào) – Đồ uống
  37. 餐桌 (cānzhuō) – Bàn ăn
  38. 餐具 (cānjù) – Đồ ăn dùng
  39. 祭祀 (jìsì) – Tế lễ, cúng tế
  40. 纪念日 (jìniànrì) – Ngày kỷ niệm
  41. 纪念品 (jìniànpǐn) – Đồ lưu niệm
  42. 狂欢 (kuánghuān) – Cuồng nhiệt, mừng rỡ
  43. 盛大 (shèngdà) – Long trọng, huy hoàng
  44. 联欢 (liánhuān) – Liên hoan
  45. 家庭聚会 (jiātíng jùhuì) – Tiệc tụ họp gia đình
  46. 社交活动 (shèjiāo huódòng) – Hoạt động xã hội
  47. 盛宴 (shèngyàn) – Tiệc tùng
  48. 节日气氛 (jiérì qìfēn) – Không khí lễ hội
  49. 宴会 (yànhuì) – Tiệc
  50. 祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng

20/ Chủ đề 20: Cơ thể người

  1. 头 (tóu) – Đầu
  2. 眼睛 (yǎnjīng) – Mắt
  3. 鼻子 (bízi) – Mũi
  4. 嘴巴 (zuǐbā) – Miệng
  5. 耳朵 (ěrduo) – Tai
  6. 牙齿 (yáchǐ) – Răng
  7. 舌头 (shétou) – Lưỡi
  8. 脸 (liǎn) – Mặt
  9. 头发 (tóufà) – Tóc
  10. 手 (shǒu) – Tay
  11.      手指 (shǒuzhǐ) – Ngón tay
  12. 手腕 (shǒuwàn) – Cổ tay
  13. 胳膊 (gēbo) – Cánh tay
  14. 肩膀 (jiānbǎng) – Vai
  15. 胸 (xiōng) – Ngực
  16. 腹部 (fùbù) – Bụng
  17. 腿 (tuǐ) – Chân
  18. 膝盖 (xīgài) – Đầu gối
  19. 脚 (jiǎo) – Bàn chân
  20. 脚趾 (jiǎozhǐ) – Ngón chân
  21. 后背 (hòubèi) – Lưng
  22. 腰 (yāo) – Eo
  23. 颈 (jǐng) – Cổ
  24. 喉咙 (hóulóng) – Họng
  25. 心脏 (xīnzàng) – Tim
  26. 肺 (fèi) – Phổi
  27. 肝 (gān) – Gan
  28. 肾 (shèn) – Thận
  29. 皮肤 (pífū) – Da
  30. 骨头 (gǔtou) – Xương

21/ Chủ đề 21: Tính cách

  1. 成熟 (chéngshú) – Trưởng thành
  2. 幼稚 (yòuzhì) – Trẻ con
  3. 耐心 (nàixīn) – Kiên nhẫn
  4. 热情 (rèqíng) – Nhiệt tình
  5. 懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng
  6. 勤奋 (qínfèn) – Chăm chỉ
  7. 友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện
  8. 开朗 (kāilǎng) – Hồn nhiên, vui vẻ
  9. 温柔 (wēnróu) – Dịu dàng
  10. 大方 (dàfāng) – Hào phóng
  11. 幽默 (yōumò) – Hài hước
  12. 乐观 (lèguān) – Lạc quan
  13. 悲观 (bēiguān) – Bi quan
  14. 细心 (xìxīn) – Tỉ mỉ, chu đáo
  15. 粗心 (cūxīn) – Sơ ý
  16. 细腻 (xìnì) – Tinh tế, tỉ mỉ
  17. 随和 (suíhé) – Dễ tính
  18. 固执 (gùzhí) – Bướng bỉnh
  19. 懂事 (dǒngshì) – Hiểu biết, sáng suốt
  20. 独立 (dúlì) – Độc lập
  21. 合作 (hézuò) – Hợp tác
  22. 好奇 (hàoqí) – Tò mò
  23. 好胜 (hàoshèng) – Thích thắng
  24. 自私 (zìsī) – Ích kỷ
  25. 慷慨 (kāngkǎi) – Rộng lượng, hào phóng
  26. 谦虚 (qiānxū) – Khiêm tốn
  27. 虚荣 (xūróng) – Kiêu căng
  28. 犹豫 (yóuyù) – Do dự
  29. 坚定 (jiāndìng) – Kiên định
  30. 顽固 (wángù) – Cứng đầu
  31. 隐私 (yǐnsī) – Kín đáo, riêng tư
  32. 严谨 (yánjǐn) – Nghiêm túc
  33. 冷静 (lěngjìng) – Bình tĩnh
  34. 冲动 (chōngdòng) – Hấp tấp, bốc đồng
  35. 害羞 (hàixiū) – Ngượng ngùng
  36. 自信 (zìxìn) – Tự tin
  37. 谨慎 (jǐnshèn) – Cẩn thận
  38. 大胆 (dàdǎn) – Can đảm
  39. 内向 (nèixiàng) – Nội tâm
  40. 外向 (wàixiàng) – Hướng ngoại
  41. 诚实 (chéngshí) – Thật thà
  42. 虚伪 (xūwěi) – Giả dối
  43. 耿直 (gěngzhí) – Ngay thẳng
  44. 圆滑 (yuánhuá) – Mềm mại, lưu loát
  45. 正直 (zhèngzhí) – Trung thực
  46. 善良 (shànliáng) – Thiện lương
  47. 恶劣 (èliè) – Xấu xa, tàn ác
  48. 随意 (suíyì) – Tùy ý
  49. 轻浮 (qīngfú) – Nhẹ dạ, không chân thật
  50. 沉默寡言 (chénmò guǎyán) – Ít nói, trầm lặng

22/ Chủ đề 22: Cảm xúc

  1. 高兴 (gāoxìng) – Vui vẻ
  2. 快乐 (kuàilè) – Hạnh phúc
  3. 开心 (kāixīn) – Vui vẻ
  4. 幸福 (xìngfú) – Hạnh phúc
  5. 愉快 (yúkuài) – Vui sướng
  6. 安心 (ānxīn) – An tâm
  7. 安慰 (ānwèi) – An ủi
  8. 烦恼 (fánnǎo) – Phiền não
  9. 担心 (dānxīn) – Lo lắng
  10. 焦虑 (jiāolǜ) – Lo lắng
  11. 不安 (bù’ān) – Bất an
  12. 难过 (nánguò) – Buồn
  13. 伤心 (shāngxīn) – Đau lòng
  14. 悲伤 (bēishāng) – Buồn bã
  15. 失望 (shīwàng) – Thất vọng
  16. 沮丧 (jǔsàng) – Chán nản
  17. 满意 (mǎnyì) – Hài lòng
  18. 舒服 (shūfu) – Dễ chịu
  19. 放松 (fàngsōng) – Thư giãn
  20. 平静 (píngjìng) – Bình tĩnh
  21. 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
  22. 恐惧 (kǒngjù) – Sợ hãi
  23. 害怕 (hàipà) – Sợ hãi
  24. 惊讶 (jīngyà) – Ngạc nhiên
  25. 惊喜 (jīngxǐ) – Ngạc nhiên và vui mừng
  26. 惊恐 (jīngkǒng) – Hoảng sợ
  27. 羞耻 (xiūchǐ) – Xấu hổ
  28. 尴尬 (gāngà) – Cảm thấy ngượng ngùng
  29. 兴奋 (xīngfèn) – Hào hứng
  30. 激动 (jīdòng) – Xúc động
  31. 紧张 (jǐnzhāng) – Hồi hộp
  32. 吃惊 (chījīng) – Ngạc nhiên
  33. 喜爱 (xǐ’ài) – Yêu thích
  34. 喜欢 (xǐhuān) – Thích
  35. 厌恶 (yànwù) – Ghét
  36. 感激 (gǎnjī) – Biết ơn
  37. 感动 (gǎndòng) – Cảm động
  38. 重视 (zhòngshì) – Coi trọng
  39. 冷漠 (lěngmò) – Lạnh lùng
  40. 热情 (rèqíng) – Nhiệt tình
  41. 友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện
  42. 敬佩 (jìngpèi) – Ngưỡng mộ
  43. 嫉妒 (jídù) – Ghen tỵ
  44. 压力 (yālì) – Áp lực
  45. 责任感 (zérèn gǎn) – Tinh thần trách nhiệm
  46. 自豪感 (zìháogǎn) – Tự hào
  47. 羞愧 (xiūkuì) – Xấu hổ
  48. 欣赏 (xīnshǎng) – Tán dương
  49. 满足 (mǎnzú) – Thỏa mãn
  50. 幽默 (yōumò) – Hài hước

23/ Chủ đề 23: Học tập

  1. 学生 (xuéshēng) – Học sinh
  2. 词典 (cídiǎn) – Từ điển
  3. 语法 (yǔfǎ) – Ngữ pháp
  4. 听力 (tīnglì) – Kỹ năng nghe
  5. 口语 (kǒuyǔ) – Kỹ năng nói
  6. 阅读 (yuèdú) – Kỹ năng đọc
  7. 写作 (xiězuò) – Kỹ năng viết
  8. 练习 (liànxí) – Luyện tập
  9. 书 (shū) – Sách
  10. 笔 (bǐ) – Bút
  11. 铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì
  12. 橡皮 (xiàngpí) – Tẩy
  13. 本子 (běnzi) – Vở
  14. 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa
  15. 作业 (zuòyè) – Bài tập
  16. 课桌 (kèzhuō) – Bàn học
  17. 椅子 (yǐzi) – Ghế
  18. 黑板 (hēibǎn) – Bảng đen
  19. 白板 (báibǎn) – Bảng trắng
  20. 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
  21. 计算器 (jìsuànqì) – Máy tính bỏ túi
  22. 考试 (kǎoshì) – Thi
  23. 成绩 (chéngjì) – Điểm số
  24. 课堂 (kètáng) – Giờ học
  25. 课间休息 (kèjiān xiūxi) – Giờ nghỉ giải lao
  26. 实验 (shíyàn) – Thí nghiệm

24/ Chủ đề 24: Đồ dùng gia đình

từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày
Tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình
  1. 家具 (jiājù) – Đồ nội thất
  2. 电视 (diànshì) – Tivi
  3. 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
  4. 微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng
  5. 炉灶 (lúzào) – Bếp
  6. 烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng
  7. 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
  8. 热水器 (rèshuǐqì) – Máy nước nóng
  9. 空调 (kōngtiáo) – Điều hòa không khí
  10. 风扇 (fēngshàn) – Quạt điện
  11. 吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi
  12. 吹风机 (chuīfēngjī) – Máy sấy tóc
  13. 电吹风 (diàn chuīfēng) – Máy sấy tóc điện
  14. 熨斗 (yùndǒu) – Bàn ủi
  15. 桌子 (zhuōzi) – Bàn
  16. 椅子 (yǐzi) – Ghế
  17. 床 (chuáng) – Giường
  18. 沙发 (shāfā) – Ghế sofa
  19. 书架 (shūjià) – Kệ sách
  20. 衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo
  21. 鞋架 (xiéjià) – Giá để giày
  22. 灯 (dēng) – Đèn
  23. 镜子 (jìngzi) – Gương
  24. 钟 (zhōng) – Đồng hồ
  25. 电池 (diànchí) – Pin
  26. 电线 (diànxiàn) – Dây điện
  27. 插座 (chāzuò) – Ổ cắm điện
  28. 开关 (kāiguān) – Công tắc điện
  29. 阳台 (yángtái) – Ban công
  30. 烟囱 (yāncōng) – Ống khói
  31. 地板 (dìbǎn) – Sàn nhà
  32. 屋顶 (wūdǐng) – Mái nhà
  33. 窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa sổ
  34. 地毯 (dìtǎn) – Thảm trải sàn
  35. 咖啡机 (kāfēijī) – Máy pha cà phê
  36. 热水壶 (rèshuǐhú) – Ấm đun nước
  37. 酒柜 (jiǔguì) – Tủ rượu
  38. 电饭煲 (diàn fànbāo) – Nồi cơm điện
  39. 碗碟 (wǎndié) – Bát đĩa
  40. 刀具 (dāojù) – Dao kéo
  41. 厨具 (chújù) – Đồ dùng nhà bếp
  42. 垃圾桶 (lèsètǒng) – Thùng rác
  43. 毛巾 (máojīn) – Khăn tắm
  44. 牙刷 (yáshuā) – Bàn chải đánh răng
  45. 牙膏 (yágāo) – Kem đánh răng
  46. 香薰灯 (xiāngxūndēng) – Đèn thơm
  47. 柜子 (guìzi) – Tủ
  48. 盆子 (pénzi) – Chậu rửa
  49. 水龙头 (shuǐlóngtóu) – Vòi nước
  50. 浴缸 (yùgāng) – Bồn tắm

25/ Chủ đề 25: Thể thao

  1. 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
  2. 自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp
  3. 滑板 (huábǎn) – Trượt ván
  4. 滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết
  5. 冲浪 (chōnglàng) – Lướt sóng
  6. 高尔夫球 (gāo’ěrfūqiú) – Golf
  7. 足球 (zúqiú) – Bóng đá
  8. 篮球 (lánqiú) – Bóng rổ
  9. 网球 (wǎngqiú) – Quần vợt
  10. 乒乓球 (pīngpāngqiú) – Bóng bàn
  11.      排球 (páiqiú) – Bóng chuyền
  12. 赛车 (sàichē) – Đua xe
  13. 跳高 (tiàogāo) – Nhảy cao
  14. 跳远 (tiàoyuǎn) – Nhảy xa
  15. 拳击 (quánjī) – Quyền Anh
  16. 摔跤 (shuāijiāo) – Đấu vật
  17. 武术 (wǔshù) – Võ thuật
  18. 棒球 (bàngqiú) – Bóng chày
  19. 游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội
  20. 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
  21. 跳水 (tiàoshuǐ) – Nhảy xuống nước
  22. 射箭 (shèjiàn) – Bắn cung
  23. 曲棍球 (qūgùnqiú) – Quần vợt gỗ
  24. 拍球 (pāiqiú) – Cầu lông
  25. 射击 (shèjī) – Bắn súng
  26. 垒球 (lěiqiú) – Bóng chày Mỹ
  27. 马术 (mǎshù) – Đua ngựa
  28. 自由搏击 (zìyóu bójī) – MMA
  29. 滑水 (huáshuǐ) – Lướt ván nước
  30. 钓鱼 (diàoyú) – Câu cá
  31. 骑马 (qímǎ) – Cưỡi ngựa
  32. 爬山 (páshān) – Leo núi
  33. 风筝 (fēngzheng) – Diều
  34. 滑翔伞 (huáxiáng sǎn) – Dù lượn
  35. 跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù
  36. 跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa
  37. 步行 (bùxíng) – Đi bộ
  38. 壁球 (bìqiú) – Bóng tường
  39. 竞走 (jìngzǒu) – Điền kinh đi nhanh
  40. 铁人三项 (tiěrén sānxiàng) – Ironman
  41. 滑雪双板 (huáxuě shuāngbǎn) – Trượt tuyết đôi
  42. 拳击搏击 (quánjī bójī) – Quyền Anh MMA
  43. 举重 (jǔzhòng) – Cử tạ
  44. 赛艇 (sàitǐng) – Chèo thuyền
  45. 雪车 (xuěchē) – Bob xe trượt tuyết

 26/ Chủ đề 26: Công việc

  1. 工作 (gōngzuò) – Công việc
  2. 办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng
  3. 同事 (tóngshì) – Đồng nghiệp
  4. 经理 (jīnglǐ) – Giám đốc
  5. 老板 (lǎobǎn) – Sếp
  6. 员工 (yuángōng) – Nhân viên
  7. 会议 (huìyì) – Cuộc họp
  8. 项目 (xiàngmù) – Dự án
  9. 报告 (bàogào) – Báo cáo
  10. 文件 (wénjiàn) – Tài liệu
  11. 合同 (hétóng) – Hợp đồng
  12. 工资 (gōngzī) – Lương
  13. 加班 (jiābān) – Làm thêm giờ
  14. 休假 (xiūjià) – Nghỉ phép
  15. 职位 (zhíwèi) – Chức vụ
  16. 应聘 (yìngpìn) – Ứng tuyển
  17. 面试 (miànshì) – Phỏng vấn
  18. 培训 (péixùn) – Đào tạo
  19. 任务 (rènwu) – Nhiệm vụ
  20. 目标 (mùbiāo) – Mục tiêu

27/ Chủ đề 27: Công nghệ

  1. 手机 (shǒujī) – Điện thoại di động
  2. 平板电脑 (píngbǎn diànnǎo) – Máy tính bảng
  3. 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
  4. 笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop
  5. 软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm
  6. 硬件 (yìngjiàn) – Phần cứng
  7. 数据 (shùjù) – Dữ liệu
  8. 文件 (wénjiàn) – Tập tin
  9. 下载 (xiàzài) – Tải xuống
  10. 上传 (shàngchuán) – Tải lên
  11.      网络 (wǎngluò) – Mạng internet
  12. 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email
  13. 网站 (wǎngzhàn) – Trang web
  14. 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng
  15. 互联网 (hùliánwǎng) – Internet
  16. 社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – Mạng xã hội
  17. 视频 (shìpín) – Video
  18. 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
  19. 电池 (diànchí) – Pin
  20. 插头 (chātóu) – Phích cắm

28/ Chủ đề 28: Thiên nhiên

  1. 自然 (zìrán) – Thiên nhiên
  2. 花 (huā) – Hoa
  3. 树 (shù) – Cây
  4. 草 (cǎo) – Cỏ
  5. 叶子 (yèzi) – Lá
  6. 天空 (tiānkōng) – Bầu trời
  7. 太阳 (tàiyáng) – Mặt trời
  8. 月亮 (yuèliàng) – Mặt trăng
  9. 星星 (xīngxing) – Ngôi sao
  10. 山 (shān) – Núi
  11.      海 (hǎi) – Biển
  12. 湖 (hú) – Hồ
  13. 河 (hé) – Sông
  14. 森林 (sēnlín) – Rừng
  15. 沙漠 (shāmò) – Sa mạc
  16. 草原 (cǎoyuán) – Thảo nguyên
  17. 动物 (dòngwù) – Động vật
  18. 鸟 (niǎo) – Chim
  19. 鱼 (yú) – Cá
  20. 虫 (chóng) – Côn trùng

29/ Chủ đề 29: Trái cây

từ vựng tiếng trung cơ bản giao tiếp
Nhóm từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
  1. 水果 (shuǐguǒ) – Hoa quả
  2. 樱桃 (yīngtáo) – Anh đào
  3. 柚子 (yòuzi) – Bưởi
  4. 橘子 (júzi) – Quýt
  5. 榴莲 (liúlián) – Sầu riêng
  6. 荔枝 (lìzhī) – Vải
  7. 火龙果 (huǒlóngguǒ) – Thanh long
  8. 青梅 (qīngméi) – Mận xanh
  9. 枇杷 (pípá) – Mận Trung Quốc
  10. 桑葚 (sāngshèn) – Dâu ta
  11.      苹果 (píngguǒ) – Táo
  12. 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối
  13. 橙子 (chéngzi) – Cam
  14. 葡萄 (pútáo) – Nho
  15. 草莓 (cǎoméi) – Dâu tây
  16. 西瓜 (xīguā) – Dưa hấu
  17. 梨子 (lízi) – Lê
  18. 桃子 (táozi) – Đào
  19. 柠檬 (níngméng) – Chanh
  20. 芒果 (mángguǒ) – Xoài
  21. 李子 (lǐzi) – Mận
  22. 猕猴桃 (míhóu táo) – Kiwi
  23. 果汁 (guǒzhī) – Nước trái cây
  24. 果酱 (guǒjiàng) – Mứt trái cây
  25. 水蜜桃 (shuǐmìtáo) – Đào lộn
  26. 芭蕉 (bājiāo) – Chuối
  27. 葡萄柚 (pútáoyòu) – Bưởi
  28. 樱桃番茄 (yīngtáofānqié) – Cà chua cherry
  29. 枇杷 (pípá) – Mận
  30. 果仁 (guǒrén) – Hạt trái cây
  31. 橙汁 (chéngzhī) – Nước cam
  32. 橙皮 (chéngpí) – Vỏ cam
  33. 西瓜子 (xīguāzǐ) – Hạt dưa hấu
  34. 西红柿 (xīhóngshì) – Cà chua
  35. 草莓酱 (cǎoméijiàng) – Mứt dâu tây
  36. 黑莓 (hēiméi) – Dâu đen
  37. 蓝莓 (lánméi) – Dâu tây xanh
  38. 柠檬汁 (níngméngzhī) – Nước chanh
  39. 芒果干 (mángguǒ gān) – Mứt xoài
  40. 榴莲肉 (liúlián ròu) – Thịt sầu riêng
  41. 橘子皮 (júzi pí) – Vỏ quýt
  42. 樱桃树 (yīngtáo shù) – Cây anh đào
  43. 红毛丹 (hóngmáodān) – Mãng cầu xiêm
  44. 火龙果汁 (huǒlóngguǒ zhī) – Nước thanh long
  45. 火龙果皮 (huǒlóngguǒ pí) – Vỏ thanh long
  46. 橙子皮 (chéngzi pí) – Vỏ cam
  47. 葡萄籽 (pútáo zǐ) – Hạt nho
  48. 杨桃 (yángtáo) – Khế
  49. 番石榴 (fānshíliú) – Đào lộn
  50. 黑莓果汁 (hēiméi guǒzhī) – Nước dâu đen

30/ Chủ đề 30: Hoa

  1. 花 (huā) – Hoa
  2. 花瓣 (huābàn) – Cánh hoa
  3. 花店 (huādiàn) – Cửa hàng hoa
  4. 花束 (huāshù) – Bó hoa
  5. 花香 (huāxiāng) – Hương hoa
  6. 玫瑰 (méiguī) – Hoa hồng
  7. 向日葵 (xiàngrìkuí) – Hoa hướng dương
  8. 桃花 (táohuā) – Hoa đào
  9. 花朵 (huāduǒ) – Bông hoa
  10. 花园 (huāyuán) – Vườn hoa
  11.      鲜花 (xiānhuā) – Hoa tươi
  12. 花卉 (huāhuì) – Cây hoa
  13. 百合 (bǎihé) – Hoa Lily
  14. 牡丹 (mǔdān) – Hoa mẫu đơn
  15. 樱花 (yīnghuā) – Hoa anh đào
  16. 菊花 (júhuā) – Hoa cúc
  17. 兰花 (lánhuā) – Hoa lan
  18. 郁金香 (yùjīnxiāng) – Hoa tulip
  19. 花蕾 (huālěi) – Nụ hoa
  20. 花粉 (huāfěn) – Phấn hoa
  21. 花梗 (huāgěng) – Thân hoa
  22. 花枝 (huāzhī) – Cành hoa
  23. 花径 (huājìng) – Lối đi trong vườn hoa
  24. 花期 (huāqī) – Thời gian nở hoa
  25. 花色 (huāsè) – Màu sắc hoa
  26. 花繁叶茂 (huāfán yèmào) – Hoa lá rợp
  27. 花心 (huāxīn) – Trái tim hoa
  28. 花草 (huācǎo) – Hoa cỏ
  29. 花苞 (huābāo) – Búp hoa
  30. 花蜜 (huāmì) – Mật hoa
  31. 花露水 (huālùshuǐ) – Nước hoa
  32. 花期 (huāqī) – Mùa hoa
  33. 花池 (huāchí) – Ao hoa
  34. 花柱 (huāzhù) – Nhụy hoa
  35. 花名 (huāmíng) – Tên hoa
  36. 花市 (huāshì) – Thị trường hoa
  37. 花环 (huāhuán) – Vòng hoa
  38. 花盆 (huāpén) – Chậu hoa
  39. 花灯 (huādēng) – Đèn lồng hoa
  40. 花间 (huājiān) – Giữa những bông hoa
  41. 花丛 (huācóng) – Bụi hoa
  42. 花瓶 (huāpíng) – Lọ hoa
  43. 花瓣飘落 (huābàn piāoluò) – Cánh hoa rơi
  44. 花材 (huācái) – Chất liệu hoa
  45. 花市 (huāshì) – Chợ hoa
  46. 花径 (huājìng) – Đường đi trong vườn hoa
  47. 花冠 (huāguān) – Vương miện hoa
  48. 花蜜酒 (huāmìjiǔ) – Rượu mật hoa
  49. 花农 (huānóng) – Nông dân trồng hoa

30/ Chủ đề 30: Mỹ phẩm

học từ vựng tiếng trung cơ bản
Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm
  1. 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
  2. 防晒霜 (fángshàishuāng) – Kem chống nắng
  3. 口红 (kǒuhóng) – Son môi
  4. 睫毛膏 (jiémáogāo) – Mascara
  5. 眉笔 (méibǐ) – Chì kẻ mày
  6. 眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt
  7. 腮红 (sāihóng) – Phấn má hồng
  8. 粉底 (fěndǐ) – Kem nền
  9. 散粉 (sàn fěn) – Phấn phủ
  10. 唇膏 (chúngāo) – Son dưỡng môi
  11.      卸妆油 (xièzhuāngyóu) – Dầu tẩy trang
  12. 化妆刷 (huàzhuāngshuā) – Bộ cọ trang điểm
  13. 化妆包 (huàzhuāngbāo) – Túi đựng mỹ phẩm
  14. 美容 (měiróng) – Làm đẹp
  15. 护肤品 (hùfūpǐn) – Sản phẩm chăm sóc da
  16. 面霜 (miànshuāng) – Kem dưỡng da
  17. 洗面奶 (xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt
  18. 眼霜 (yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt
  19. 化妆水 (huàzhuāngshuǐ) – Toner
  20. 面膜 (miànmó) – Mặt nạ
  21. 精华液 (jīnghuáyè) – Tinh chất

31/ Chủ đề 31: Động từ cơ bản

  1. 做 (zuò) – Làm
  2. 学习 (xuéxí) – Học tập
  3. 笑 (xiào) – Cười
  4. 哭 (kū) – Khóc
  5. 走 (zǒu) – Đi, đi bộ
  6. 站 (zhàn) – Đứng
  7. 坐 (zuò) – Ngồi
  8. 报告 (bàogào) – Báo cáo
  9. 写 (xiě) – Viết
  10. 画 (huà) – Vẽ
  11.      洗 (xǐ) – Rửa
  12. 吃 (chī) – Ăn
  13. 喝 (hē) – Uống
  14. 看 (kàn) – Xem, nhìn
  15. 睡觉 (shuìjiào) – Ngủ
  16. 工作 (gōngzuò) – Làm việc
  17. 学 (xué) – Học
  18. 玩 (wán) – Chơi, vui chơi
  19. 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
  20. 跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa
  21. 游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội
  22. 唱歌 (chànggē) – Hát
  23. 跳跃 (tiàoyuè) – Nhảy nhót
  24. 打扫 (dǎsǎo) – Dọn dẹp
  25. 教 (jiào) – Dạy, giảng dạy
  26. 存钱 (cúnqián) – Tiết kiệm tiền
  27. 花钱 (huāqián) – Tiêu tiền
  28. 爬山 (páshān) – Leo núi
  29. 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
  30. 滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết
  31. 放松 (fàngsōng) – Thư giãn
  32. 打电话 (dǎ diànhuà) – Gọi điện thoại
  33. 发邮件 (fā yóujiàn) – Gửi email
  34. 打游戏 (dǎ yóuxì) – Chơi game
  35. 喂养 (wèiyǎng) – Nuôi dưỡng
  36. 照顾 (zhàogù) – Chăm sóc
  37. 购物 (gòuwù) – Mua sắm
  38. 准备 (zhǔnbèi) – Chuẩn bị
  39. 结婚 (jiéhūn) – Kết hôn
  40. 离开 (líkāi) – Rời khỏi
  41. 到达 (dàodá) – Đến nơi
  42. 帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
  43. 开车 (kāichē) – Lái xe
  44. 骑车 (qíchē) – Đi xe đạp
  45. 飞行 (fēixíng) – Bay
  46. 跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù
  47. 理解 (lǐjiě) – Hiểu
  48. 分享 (fēnxiǎng) – Chia sẻ
  49. 拍照 (pāizhào) – Chụp ảnh
  50. 祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng

32/ Chủ đề 32: Tính từ cơ bản

từ vựng tiếng hán
Các tính từ cơ bản trong tiếng Hán
  1. 灰暗 (huī àn) – Tối tăm
  2. 清澈 (qīngchè) – Trong và sáng
  3. 混浊 (hùn zhuó) – Đục
  4. 丰富 (fēngfù) – Phong phú
  5. 空旷 (kōngkuàng) – Rộng rãi
  6. 狭窄 (xiázhǎi) – Hẹp
  7. 好听 (hǎotīng) – Dễ nghe
  8. 难听 (nántīng) – Khó nghe
  9. 好闻 (hǎowén) – Dễ ngửi
  10. 难闻 (nánwén) – Khó chịu
  11.      清新 (qīngxīn) – Tươi mát
  12. 浑浊 (húnzhuó) – Đục đắng
  13. 清脆 (qīngcuì) – Dễ nghe
  14. 高 (gāo) – Cao
  15. 矮 (ǎi) – Thấp
  16. 大 (dà) – Lớn
  17. 小 (xiǎo) – Nhỏ
  18. 新 (xīn) – Mới
  19. 旧 (jiù) – Cũ
  20. 快 (kuài) – Nhanh
  21. 慢 (màn) – Chậm
  22. 热 (rè) – Nóng
  23. 冷 (lěng) – Lạnh
  24. 好 (hǎo) – Tốt
  25. 坏 (huài) – Xấu
  26. 漂亮 (piàoliang) – Đẹp
  27. 丑 (chǒu) – Xấu xí
  28. 难 (nán) – Khó
  29. 容易 (róngyì) – Dễ
  30. 干净 (gānjìng) – Sạch sẽ
  31. 脏 (zāng) – Bẩn
  32. 甜 (tián) – Ngọt
  33. 苦 (kǔ) – Đắng
  34. 辣 (là) – Cay
  35. 酸 (suān) – Chua
  36. 甜美 (tiánměi) – Dịu dàng
  37. 苍白 (cāngbái) – Trắng bệch
  38. 红润 (hóng rùn) – Màu hồng
  39. 刺激 (cìjī) – Kích thích
  40. 沉闷 (chénmèn) – Ẩm ương
  41. 轻松 (qīngsōng) – Nhẹ nhàng
  42. 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
  43. 平静 (píngjìng) – Bình tĩnh
  44. 喧闹 (xuānnào) – Ồn ào
  45. 安静 (ānjìng) – Yên tĩnh
  46. 疲劳 (píláo) – Mệt mỏi
  47. 充满 (chōngmǎn) – Đầy đủ
  48. 空虚 (kōngxū) – Trống rỗng
  49. 活跃 (huóyuè) – Sôi nổi
  50. 懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng

Kết luận

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản là công cụ hữu ích giúp bạn chinh phục tiếng Hán một cách dễ dàng. Tham khảo và luyện tập thường xuyên để mở rộng vốn từ nhanh chóng.

bangchucaitiengtrung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *